Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+,Mg2+,NO3-,PO43-. 

B. Ba2+,Na+,Cl-,HCO3-

C. Ag+,Fe2+,HCO32-,NO3-

D. K+,Al3+,Cl-,CO32-. 

Câu 2 : Trộn các cặp chất và dung dịch sau:

A. 4. 

B. 5. 

C. 7. 

D. 6. 

Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. CaO + CO2  CaCO3

B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu

C. Ba(NO3)2 + 2NaOH  Ba(OH)2 + 2NaNO3

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4. 

Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8 : Một dung dịch có [H+]<[OH-] thì dung dịch đó có môi trường

A. axit. 

B. bazơ. 

C. trung tính. 

D. không xác định được. 

Câu 10 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. H2SO4  2H+ + SO42-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. HF  H+ + F-

D. KClO  K+ + ClO-

Câu 15 : Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là

A. 13,6. 

B. 0,4. 

C. 0,5. 

D. 13,5. 

Câu 16 : Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch CaHCO32 thì

A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3

B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.

C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.

D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4

Câu 18 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch HCl trong nước. 

B. Dung dịch glucozơ trong nước. 

C. Dung dịch NaCl trong nước. 

D. Dung dịch NaOH trong nước. 

Câu 20 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc. 

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. 

C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

Câu 25 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (2), (3), (6). 

B. (1), (3), (5), (6). 

C. (2), (3), (4), (6). 

D. (3), (4), (5), (6). 

Câu 26 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4HCO3

B. HCOONa. 

C. HCOONH4

D. (NH4)2CO3

Câu 28 : Cho 2 phương trình ion rút gọn:

A. Tính khử: X > X2+ >M

B. Tính khử: X2+ > M > X

C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+

D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+

Câu 32 : Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là

A. HCl và NH3

B. CH3COOH và Ba(OH)2

C. HCl và Ba(OH)2

D. CH3COOH và NH3

Câu 34 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaCl trong nước. 

B. Dung dịch C2H5OH trong nước. 

C. Dung dịch KCl trong nước. 

D. Dung dịch H2SO4 trong nước. 

Câu 37 : Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là

A. 2,4. 

B. 3,1. 

C. 1,68. 

D. 3,3. 

Câu 38 : Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-

B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-

C. K+, Na+, OH-, HCO3-

D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+

Câu 40 : Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?

A. Dung dịch có [H+] = 10-11M

B. Dung dịch có [H+] = 10-7M

C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M

D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M

Câu 41 : Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?

A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3

C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3

Câu 42 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+  H2S?

A. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S

B. Na2S + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2S.

C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

D. FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S

Câu 43 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Dung dịch có pH = 8. 

B. Dung dịch có pH = 10. 

C. Dung dịch có pH = 4. 

D. Dung dịch có pH = 7. 

Câu 46 : Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?

A. KOH. 

B. NaCl. 

CKNO3

D. Na2SO4

Câu 48 : Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. BaCl2 + K2SO4

B. SO2 + H2S

C. Cu + H2SO4 đặc. 

D. Fe + HCl. 

Câu 49 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. H2SO4  H+ + HSO4-

B. H2CO3  H+ + HCO3-

C. H2SO3  2H+ + SO32-

D. Na2S  2Na+ + S2-

Câu 53 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3

B. Zn(OH)2

C. KOH. 

D. Ba(OH)2

Câu 54 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, HCl, NH3

B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, H3PO4

D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3

Câu 57 : Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh. 

C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc. 

D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

Câu 59 : Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là

A. HClO2

B. H2S

C. Ba(NO3)2

D. Cu(OH)2

Câu 60 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Zn(OH)2, NaHCO3

B. Al(OH)3, NH4HSO4

C. KAlO2, (NH4)2CO3

D. NH4Cl, NaHS

Câu 61 : Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là CH3COOCH3

A. CH3COOCH3

B. C2H5OH

C. H2O

D. KCl. 

Câu 62 : Phần I: Trắc nghiệm

A. CaCl2

B. HClO. 

C. Ca(OH)2

D. C2H5OH

Câu 63 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4Cl

B. Na3PO4

C. CaHCO32

D. CH3COONa

Câu 64 : Chất không có tính lưỡng tính là

A. K2SO4

B. ZnO. 

C. Al(OH)3

D. NaHCO3

Câu 67 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 

Câu 68 : Một dung dịch có [OH-]=0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

A. axit. 

B. kiềm. 

C. trung tính. 

D. không xác định. 

Câu 70 : Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+,NH2-.

B. NH4+,OH-,H2O.

C. NH4+,OH-,NH3,H2O.

D. H+,OH-,NH3,H2O

Câu 71 : Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2

A. 0,05M.

B. 0,1M.

C. 0,01M.

D. 0,005M. 

Câu 73 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

A. là muối axit.

B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.

C. có tính lưỡng tính.

D. không tác dụng với dung dịch NaOH. 

Câu 74 : Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên.

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.

D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện. 

Câu 75 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+,Mg2+,NO3-,CO32-.

B. Ba2+,Na+,Cl-,HCO3-.

C. Ag+,Fe2+,HCO32-,NO3-.

D. K+,Al3+,Cl-,OH-

Câu 76 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. BaO + CO2  BaCO3.

B. Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu.

C. Ba(NO3)2 + 2KOH  Ba(OH)2 + 2KNO3.

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4

Câu 80 : Phần I: Trắc nghiệm

A. NaOH + HCl.

B. KOH + NaCl.

C. NaOH + Cl2.

D. NaOH + Zn(OH)2

Câu 81 : pH của dung dịch KOH 0,01M là

A. 8.

B. 12.

C. 11.

D. 9. 

Câu 85 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. KClO4

B. HCl. 

C. KOH. 

D. Cả A,B,C. 

Câu 86 : Theo A-rê-ni-ut, axit là

A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.

B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

D. Tất cả đều sai. 

Câu 88 : Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?

A. HClO.

B. CsOH.

C. NH4Cl.

D. CH3COONa

Câu 89 : 25°C, tích số K=[H+].[OH-]=1,0.10-14 được gọi là

A. tích số tan của nước. 

B. tích số phân li của nước. 

C. độ điện li của nước.

D. tích số ion của nước. 

Câu 91 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

B. Nồng độ các trong dung dịch.

C. Các ion tồn tại trong dung dịch.

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. 

Câu 92 : Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+

A. 0,003. 

B. 0,01. 

C. 0,1. 

D. 0,001. 

Câu 93 : Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. NaCl nóng chảy.

B. CaCl2 nóng chảy. 

C. HBr hoà tan trong H2O

D. NaCl rắn, khan. 

Câu 94 : Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Cr(OH)3

C. Ba(OH)2

D. Pb(OH)2

Câu 95 : Muối axit là

A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.

B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.

C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. 

Câu 100 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2.

B. 1s22s22p63s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p43s1.

Câu 101 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

A. phi kim.

B. kim loại.

C. khí trơ.

D. kim loại hoặc phi kim.

Câu 103 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO3+ NaCl → AgCl + NaNO3.

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

D. 2 NaHCO3→ Na2CO3+ CO2+ H2O.

Câu 109 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ mô phỏng dưới đây. Em hãy cho biết, chất lỏng trong bình (c) có thể là chất nào sau đây?

A. dung dịchmuối ăn.

B. dung dịch saccarozơ.

C. dung dịch ancol etylic.

D. nước cất.

Câu 110 : A. KCl.

A. KCl.

B. HF.

C. HNO3.

D. NH4Cl.

Câu 111 : A. Ca(OH)2.

A. Ca(OH)2.

B. KOH.

C. Al(OH)3.

D. H2SO4.

Câu 112 : A. KNO3.

A. KNO3.

B. NaHSO4.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

Câu 113 : A. K2SO4.

A. K2SO4.

B. KOH.

C. KCl.

D. KNO3.

Câu 115 : A. NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O.

A. NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O.

B. KOH + HCl → KCl+ H2O.

C. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2H2O.

D. Cu(OH)2+ 2HCl → CuCl2+ 2H2O.

Câu 116 : A. 5.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 117 : A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH, Cl.

D. Na+, K+, OH, HCO3.

Câu 118 : A. (3), (2), (4), (1).

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 120 : A. phân đạm.

A. phân đạm.

B. phân lân.

C. phân kali.

D. phân vi lượng.

Câu 121 : A. NaCl.

A. NaCl.

B. NH4HCO3.

C. HCl.

D. Na2CO3.

Câu 122 : A. Al, Fe.

A. Al, Fe.

B. Ag, Fe.

C. Pb, Ag.

D. Pt, Au.

Câu 123 : A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. H2SO4.

C. AlCl3.

D. NaHCO3.

Câu 124 : A. N2+ 3H2→.

A. N2+ 3H2→.

B. N2+ 6Li →.

C. N2+ O2→.

D. N2+ 3Mg →.

Câu 126 : A. tính bazơ yếu và tính khử.

A. tính bazơ yếu và tính khử.

B. tính axit yếu và tính khử.

C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.

D. tính axit yếu và tính oxi hóa.

Câu 127 : A. H2SO4đặc.

A. H2SO4đặc.

B. P2O5.

C. CuSO4khan.

D. NaOH rắn.

Câu 128 : Hình vẽ mô phỏng thí nghiệm dưới đây nhằm chứng minh điều gì?

A.Tính oxi hóa rất mạnh của photpho đỏ.

B. Tính khử rất mạnh của photpho trắng.

C. Photpho trắng kém bền với nhiệt hơn photpho đỏ.

D. Khả năng phản ứng của photpho với kim loại sắt.

Câu 129 : A. 50.

A. 50.

B. 25.

C. 100.

D. 200.

Câu 130 : A. Cu.

A. Cu.

B. Mg.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 131 : A. 5,28.

A. 5,28.

B. 10,56.

C. 15,84.

D. 31,68.

Câu 133 : A. CO32−và 33,29.

A. CO32−và 33,29.

B. SO42−và 44,81.

C. CO32−và 23,69.

D. SO42−và 29,45.

Câu 134 : A. KH2PO4và K2HPO4.

A. KH2PO4và K2HPO4.

B. KH2PO4và K3PO4.

C. K3PO4và K2HPO4.

D. K3PO4và KOH dư.

Câu 135 : A. 8,52.

A. 8,52.

B. 12,78.

C. 21,30.

D. 17,04.

Câu 137 : A. 2.

A. 2.

B. 12.

C. 13.

D. 1.

Câu 138 : A. 0,125.

A. 0,125.

B. 0,205.

C. 0,500.

D. 0,225.

Câu 139 : A. 180.

A. 180.

B. 240.

C. 360.

D. 120.

Câu 140 : A. phân li hòan toàn thành ion.

A. phân li hòan toàn thành ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

Câu 141 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 143 : A. +3.

A. +3.

B. +5.

C. -5.

D. +4.

Câu 146 : A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

B. Tính bazơ của X bằng Y.

C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.

D. X có tính axit yếu hơn Y.

Câu 147 : A. trung tính.

A. trung tính.

B. bazơ.

C. lưỡng tính.

D. axit.

Câu 148 : A. chuyển sang màu đỏ.

A. chuyển sang màu đỏ.

B. mất màu.

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu.

Câu 149 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu 150 : A. HCl.

A. HCl.

B. NaCl.

C. HF.

D. KOH.

Câu 151 : A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3.

C. KOH, FeS, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.

Câu 152 : A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.

D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.

Câu 153 : A. Ag, NO2, O2.

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO, O2.

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag, NO, O2.

Câu 154 : A. tổng hợp amoniac.

A. tổng hợp amoniac.

B. làm môi trường trơ.

C. tổng hợp phân đạm.

D. sản xuất axit nitric.

Câu 155 : Muối axit là muối

A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.

C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

Câu 156 : A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 157 : A. NH4NO3.

A. NH4NO3.

B. (NH4)2NO2.

C. (NH4)2NO3.

D. NH4NO2.

Câu 158 : A. N2+ 6Li 2Li3N.

A. N2+ 6Li 2Li3N.

B. N2+ O22NO. .

C. N2+ 3Mg Mg3N2.

D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.

Câu 159 : A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

Câu 160 : A.NaOH.

A.NaOH.

B.NaHCO3.

C.Al(NO3)3.

D.HNO3.

Câu 161 : A.NaOH.

A.NaOH.

B.Al(OH)3.

C.Fe(OH)3.

D.Ba(OH)2.

Câu 162 : Chất nào sau đây là muối axit?

A.CuSO4.

B.Na2CO3.

C.NaH2PO4.

D.NaNO3.

Câu 163 : Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 164 : Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2tạo kết tủa?

A.NaCl.

B.Ca(HCO3)2.

C.KCl.

D.KNO3.

Câu 165 : Chất nào sau đây tác dụng với HCl dư tạo ra chất khí?

A.Ba(OH)2.

B.Na2CO3.

C.K2SO4.

D.Ca(NO3)2.

Câu 166 : Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện?

A.Dung dịch NaCl.

B.Nước cất.

C.Dung dịch NaOH.

D.Dung dịch HCl.

Câu 167 : Phương pháp dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm?

A. Nhiệt phân muối amoni nitrit.

B. Phân hủy amoniac bằng tia lửa điện

C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng

D. Đốt cháy NH3 trong oxi dư rồi ngưng tụ nước.

Câu 168 : A.NaOH.

A.NaOH.

B.Glixerol.

C.Đường glucozơ.

D.Ancol etylic.

Câu 172 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A.HNO3, NaCl, và Na2SO4.

B.NaCl, Na2SO4và Ca(OH)2.

C.HNO3, Ca(OH)2và KNO3.

D.HNO3, Ca(OH)2và Na2SO4.

Câu 173 : Dung dịch của một bazơ ở 25oC có

A. [H+] = 1,0.10-7M.

B. [H+] < 1,0.10-7M.

C. [H+] >1,0.10-7M.

D. [H+].[OH-] >1,0.10-14.

Câu 175 : A.NH3+ HCl → NH4Cl.

A.NH3+ HCl → NH4Cl.

B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4

C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.

D.3NH3+ 3H2O + AlCl3→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.

Câu 176 : Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+trong đó là

A. [H+] = 1,0.10-3M.

B. [H+] = 1,0.10-4M.

C. [H+] >1,0.10-4M.

D. [H+] < 1,0.10-4M.

Câu 177 : Cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?

A.NaOH và MgSO4.

B.NaCl và Al(NO3)3.

C. K2CO3 và HNO3.

D. NH4Cl và NaOH.

Câu 179 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A.NaCl.

B.H2S.

C.HClO.

D.Giấm ăn CH3COOH

Câu 181 : A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.

A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.

B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4

C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.

D.4NH3+ 3O22N2+ 6H2O.

Câu 182 : A.NaCl.

A.NaCl.

B.NaOH.

C.HCl.

D.H2S.

Câu 184 : Một phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành.

A.Chất kết tủa.

B. Chất điện li yếu.

C. Chất khí

D. Chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

Câu 185 : A.0,15.

A.0,15.

B.0,075.

C.0,1.

D.0,05.

Câu 186 : Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là?

A.NH4+, NO3-.

B. Ag+ , Cl-

C.H+ , OH-

Câu 187 : A.1

A.1

B. 2

C.13

D.12

Câu 188 : A.10-1và 1013

A.10-1và 1013

B. 10-1và 10-13

C.10-13và 10-1

D. 1 và 13

Câu 189 : A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 190 : Một dung dịch có pH = 9. Cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này.

A.Màu cam.

B. Màu đỏ.

C.Màu hồng.

D.Không màu.

Câu 192 : Cho các phản ứng sau

A. 1,4

B. 1,3

C. 1,2,4

D. 2,3,4

Câu 194 : Nếu em là axit

A.50

B.100

C.200

D.400

Câu 200 : Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

A.1s22s22p63s23p2.

B.1s22s22p5.

C.1s22s22p1.

D.1s22s22p3.

Câu 201 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A.NH3là chất khử mạnh.

B.NH3có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.

C. NH3có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.

D.NH3là chất oxi hóa mạnh.

Câu 202 : A.13,6.

A.13,6.

B.2,0.

C.12,0.

D.0,4.

Câu 203 : Axit nào sau đây là axit ba nấc?

A.H2CO3.

B.HNO3.

C.H3PO4.

D.H2SO4.

Câu 204 : Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?

A.Nặng hơn không khí.

B.Không màu.

C.Mùi khai, xốc.

D. Tan rất nhiều trong nước.

Câu 205 : Sự điện li là

A.sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.

B.sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C.quá trình oxi hóa khử.

D.sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

Câu 206 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.

B.Cu2+, K+, OH-, NO3-.

C.Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.

D.K+, Ba2+, OH-, NO3-.

Câu 207 : Môi trường kiềm là môi trường trong đó

A.[H+]>1,0.10-7M.

B.[H+] = [OH-].

C.[H+] < [OH-].

D.[H+] >[OH-].

Câu 208 : Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử?

A. N2+ 3Ca Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 2)Ca3N2.

B. N2+ 6Li → 2Li3N.

C. N2+ O2 Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 3)2NO.

D. N2+ 3H2Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 4)2NH3.

Câu 209 : Công thức của nhôm nitrua là

A. AlN.

B. Al(NO3)3.

C. AlN3.

D. Al3N.

Câu 210 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. CH3COONa.

D. KOH.

Câu 211 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. Al(OH)3.

B. BaSO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. NaCl.

Câu 212 : Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.

B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.

D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 213 : Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường

A. trung tính.

B. kiềm.

C. không xác định được.

D. axit.

Câu 214 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)3.

C. Mg(OH)2.

D. Ca(OH)2.

Câu 216 : Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.

B. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.

C. 2HNO3+ CaO → Ca(NO3)2+ H2O.

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Câu 217 : Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4NO3.

B. NH4NO2.

C. NaCl.

D. NH4Cl.

Câu 218 : Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?

A. H2SO4, MgCl2, NaOH.

B. CO2, C2H5OH, NaOH.

C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.

D. C12H22O11, H2SO4, CO2.

Câu 220 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

Câu 221 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Mg(OH)2.

D. Zn(OH)2.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 222 : Dung dịch X có pH = 12. Dung dịch X có môi trường

A. kiềm.

B. trung tính.

C. không xác định được.

D. axit.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 223 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:

A. chất điện li mạnh, chất kết tủa, chất khí.

B. chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí.

C. chất điện li mạnh, chất dễ tan, chất khí.

D. chất điện li yếu, chất dễ tan, chất khí.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 224 : Tính chất hóa học của NH3

A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa yếu.

B. tính bazơ mạnh, tính khử yếu.

C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.

D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa mạnh.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 225 : Axit nào sau đây là axit 2 nấc?

A. H3PO4.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 226 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?

A. H2SO4.

B. NH4NO3.

C. LiCl.

D. NaOH.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 227 : Công thức của liti nitrua là

A. LiN3.

B. LiNO3.

C. Li3N.

D. LiN.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 228 : Ở điều kiện thường, amoniac là chất

A. khí, màu nâu, mùi xốc.

B. lỏng, màu nâu, mùi khai.

C. khí, không màu, mùi khai.

D. lỏng, không màu, mùi xốc.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 229 : Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.

B. HNO3+ KOH → KNO3+ H2O.

C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.

D. CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 231 : Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. H2, O2.

B. Mg, O2.

C. Mg, H2.

D. Ca, O2.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 232 : Giá trị pH của 75 ml dung dịch chứa 0,3 gam NaOH là

A. 12,0.

B. 2,0.

C. 13,0.

D. 1,0.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 233 : Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl.

B. NH4HCO3.

C. (NH4)2CO3.

D. NH4NO3.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 234 : Chất điện li là chất tan trong nước

A. phân li hoàn toàn ra ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 235 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Cu2+, Ag+, Cl-, CO32-.

B. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.

C. Na+, K+, OH-, SO42-.

D. K+, Ca2+, OH-, CO32-.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 236 : Nitơ phản ứng được với dãy các chất nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí?

A. O2, Ba.

B. H2, O2.

C. Na, K.

D. H2, Ca.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 237 : Môi trường axit là môi trường trong đó

A. [H+] >[OH-].

B. [H+] < [OH-].

C. [H+] = [OH-].

D. [H+]< 1,0.10-7M.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 238 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. Ba(OH)2.

B. Al(NO3)3.

C. NaHSO4.

D. HCl.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 239 : Vị trí của nitơ trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.

B. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.

C. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu 241 : Thêm 250 ml dung dịch KOH 1M vào 110 ml dung dịch H3PO41M. Các chất thu được trong dung dịch là

A.KH2PO4 và K3PO4.

B.K2HPO4 và K3PO4.

C.K2HPO4 và KH2PO4.

D.K3PO4và KOH dư.

Câu 242 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A.H3PO4vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

B. Dùng AgNO3để phát hiện ion photphat trong dung dịch muối.

C.H3PO4tác dụng với NaOH có khả năng cho đồng thời 3 muối.

D.P2O5là anhiđrit của H3PO4.

Câu 244 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Chỉ có kết tủa keo trắng.

B.Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 248 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?

A.Dung dịch đường glucozơ.

B. Dung dịch benzen trong rượu.

C.Dung dịch rượu.

D.Giấm ăn.

Câu 252 : Trong dung dịch axit H3PO4loãng (bỏ qua sự phân li của H2O) có những ion nào?

A. H+, PO43-, H3PO4.

B. H+, PO43-, H2O.

C. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-, HPO4, H2O.

Câu 255 : Kết luận nào đúng khi nói về nitơ (N2)

A. N2duy trì sự sống, sự cháy.

B. N2nặng hơn CO2

C. N2tan nhiều trong nước.

D. N2được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 256 : Phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3bằng

A. Quỳ tím.

B. HCl.

C. KOH.

D. AgNO3.

Câu 257 : Dung dịch AlCl30,1M có nồng độ cation Al3+ là bao nhiêu?

A. 0,1M.

B. 0,15M.

C. 0,2M.

D. 0,3M.

Câu 258 : Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó chứa:

A. KNO3.

B. K2CO3.

C. KCl.

D. K2O.

Câu 260 : Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H++ OH- → H2O

A. Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 + H2O.

B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

C. Ca(OH)2+ 2HNO3→ Ca(NO3)2+ 2H2O.

D. KOH + KHCO3→ Na2CO3 + H2O.

Câu 261 : Chất điện li là chất khi tan trong nước

A. phân li hoàn toàn thành ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

Câu 262 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 264 : A. +3.

A. +3.

B. +5.

C. -5.

D. +4.

Câu 265 : A. Cu.

A. Cu.

B. Al.

C. Zn.

D. Pb.

Câu 266 : Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12M. Dung dịch có môi trường

A. trung tính.

B. bazơ.

C. lưỡng tính.

D. axit.

Câu 267 : A. 3.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 268 : A. chuyển sang màu đỏ.

A. chuyển sang màu đỏ.

B. mất màu.

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu.

Câu 269 : A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

B. Tính bazơ của X bằng Y.

C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.

D. X có tính axit yếu hơn Y.

Câu 270 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu 271 : A. HCl.

A. HCl.

B. NaCl.

C. HF.

D. KOH.

Câu 272 : A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3.

C. KOH, FeS, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.

Câu 273 : A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.

D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.

Câu 274 : A. Ag, NO2, O2.

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO, O2.

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag, NO, O2.

Câu 275 : A. tổng hợp amoniac.

A. tổng hợp amoniac.

B. làm môi trường trơ.

C. tổng hợp phân đạm.

D. sản xuất axit nitric.

Câu 276 : Muối axit là muối

A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.

C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

Câu 277 : A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 278 : A. NH4NO3.

A. NH4NO3.

B. (NH4)2NO2.

C. (NH4)2NO3.

D. NH4NO2.

Câu 279 : A. N2+ 6Li 2Li3N.

A. N2+ 6Li 2Li3N.

B. N2+ O22NO. .

C. N2+ 3Mg Mg3N2.

D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.

Câu 280 : Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

Câu 281 : (1,00 điểm).

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,4 mol

Câu 282 : (2,00 điểm):

A.38,64 - 1

B. 35,5 - 4

C. 38,64 - 2

D. 35,5 - 3

Câu 283 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

C. H2SO3

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 284 : N2thể hiện tính khử trong phản ứng với

C. Mg.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 285 : Chất nào sau đây là axit theo Areniut?

C. NaCl.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 286 : HNO3 không thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào sau đây?

C. FeO.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 287 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch chứa chất nào sau đây, quỳ chuyển sang màu đỏ?

C. NaCl.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 288 : Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với NaOH?

C. NaHCO3.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 289 : Kim loại không phản ứng trong dung dịch HNO3đặc, nguội là

C. Cu.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 290 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

C. (NH4)3PO4.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 291 : Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất và nồng độ, dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

C. CH3COOH.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 292 : Phản ứng chỉ có phương trình ion rút gọn: 2H++ S2- → H2S là:

C. FeS( r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 293 : Nguyên tố nitơ có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O lần lượt là

C. +2, +4, -3, -5, +1.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 294 : Dãy các muối amoni khi bị nhiệt phân đều tạo khí NH3là:

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 295 : Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 296 : Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d?

C. a + 2b = 2c + d.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 297 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 298 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

B. Nước phun vào bình và không có màu.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 299 : Cho 2,8 gam N2, tác dụng với 0,8 gam H2, biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Thể tích khí NH3thu được sau phản ứng (đktc) là

C. 0,672 lít.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

Câu 300 : Cho dung dịch KOH đến dự vào 50 ml (NH4)2SO41M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

C. 4,48 lít.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 301 : Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)20,10M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là

C. 1,26.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 302 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 303 : Cho các phát biểu sau:

C. 3.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 304 : Hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Mg trong dung dịch HNO3loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan (trong đó O chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên với khối lượng không đối, thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?

C. 75.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 305 : Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2 . Ở điều kiện thường khi trộn từng cặp 2 chất với nhau. Số cặp chất xảy ra phản ứng là

C. 8.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu 306 : Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS và FeS2trong dung dịch HNO3, đặc nóng, dư thu được 0,48 mol NO2(là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là

C. 15,145.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247