A. N2 là chất oxi hóa
B. Cần cung cấp 92kJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hợp với 3 mol H2
C. Hiệu suất của phản ứng rất bé
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
A. Khí nitơ và nước
B. Khí Oxi, khí nitơ và nước
C. Khí amoniac, khí nitơ và nước
D. Khí nitơ oxit và nước
A. CO2 và Cl2
B. HCl và NH3
C. SO2 và N2
D. O2 và H2
A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.
B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
A. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu tên lửa
B. Đốt cháy khí NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu, hoá nâu ngoài không khí
C. Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong NH3 dư
A. Cách 3
B. Cách 1
C. Cách 2
D. Cách 2 hoặc 3
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
D. NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
A. 18
B. 60
C. 3600
D. 1800
A. Cộng hóa trị và cho nhận
B. Cộng hóa trị có phân cực
C. Cộng hóa trị không phân cực
D. Cho nhận
A. NH4Cl
B. Dung dịch NH3
C. N2 và H2
D. Ca(OH)2 đặc và NH4Cl
A. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa
B. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
C. Tính bazơ mạnh, tính khử
D. Tính bazơ yếu, tính khử
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng
A. Xanh
B. Đỏ
C. Không đổi màu
D. Hồng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. NH4Cl
B. NaNO3
C. (NH4)2SO4
D. NH4NO3
A. NH4HCO3
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaNO3
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
A. (NH2)2CO
B. NaCl
C. NH4NO3
D. NH4Cl
A. P2O5
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. CaO
A. Cu(NO3)2
B. ZnCl2
C. FeSO4
D. AgNO3
A. tăng lên 8 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 6 lần
D. tăng lên 2 lần
A. 2,24 lít và 23,3 gam
B. 2,24 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam
D. 1,792 lít và 18,64 gam
A. cho khí N2 tác dụng với khí H2 (xt Fe, to, p cao)
B. nhiệt phân muối amoni
C. cho kẽm tan trong hỗn hợp NaNO3 và NaOH đặc
D. cho muối amoni tác dụng với kiềm
A. 3,0M
B. 1,0M
C. 2,0M
D. 2,5M
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 5,6 lít
A. 30%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3
B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2
C. 25% N2, 25% NH3 và 50% H2
D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3
A. 1,278
B. 3,125
C. 4,125
D. 6,75
A. 9,8 gam
B. 4,9 gam
C. 7,8 gam
D. 5 gam
A. 0,6.
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
A. x > 1
B. x > 2
C. x > 3
D. x ≥ 4
A. 14,1
B. 14,4
C. 14,3
D. 14,2
A. 21%
B. 17,5%
C. 50%
D. 35%
A. 75%
B. 50,67%
C. 66,67%
D. 85%
A. 25%, 75%
B. 75%, 25%
C. 40%, 60%
D. 50%, 50%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247