Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (mức độ vận dụng) !!

Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (mức độ vận dụng) !!

Câu 1 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu được là :

A. 3,36 l                        

B. 5,04 l                        

C. 4,48 l                        

D. 6,72 l

Câu 2 : Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là:

A. 0,2M                        

B. 0,2M ;0,6M              

C. 0,2M ;0,4M              

D. 0,2M ;0,5M

Câu 4 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. 1,2                            

B. 0,6                            

C. 0,8                            

D. 1,0

Câu 7 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là

A. BaCO3                     

B. Al(OH)3                   

C. MgCO3                     

D. Mg(OH)2

Câu 13 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. 4 : 5.                              

B. 5 : 4.                         

C. 2 : 3.                         

D. 4 : 3.

Câu 14 : Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi được 8,96 lít khí H2( đktc) và m g chất rắn không tan. Tính m

A. 7.8g.                         

B. 5,4g                          

C. 43,2g                        

D. 10,8g

Câu 16 : Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol ) và Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau :

A. 3 : 2            

B. 1 : 2            

C. 2 : 3            

D. 1 : 1

Câu 19 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:

A. 17,76                        

B. 21,21                        

C. 33,45                        

D. 20,95

Câu 21 : Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 23,8 %        

B. 30,8%         

C. 32,8%         

D. 29,8%

Câu 24 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

A. 0,82.                         

B. 0,86.                         

C. 0,80.                         

D. 0,84.

Câu 25 : Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp Zn,Al và Mg trong khí oxi dư thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :

A. 160                           

B. 480                           

C. 240                           

D. 320

Câu 27 : Hòa tan hết 0,54g Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là :

A. 0,448 lit      

B. 0,672 lit      

C. 1,008 lit      

D. 0,560 lit

Câu 28 : Khi nhỏ từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :

A. 4 : 3           

B. 2 : 3            

C. 1 : 1            

D. 2 : 1

Câu 31 : Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktc. Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3

A. 53,62%                     

B. 81,37%                     

C. 95,67%                     

D. 90,94%

Câu 32 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.

A. 3,3                            

B. 2,7                            

C. 1,7                            

D. 2,3

Câu 37 : Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng:

A. 12                             

B. 1                               

C. 13                             

D. 2

Câu 38 : Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

A. 0,33.           

B. 0,51.           

C. 0,57.           

D. 0,62.

Câu 40 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là

A. 9:4.                           

B. 4:9.                           

C. 7:4.                           

D. 4:7.

Câu 44 : Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,78.                         

B. 1,17.                         

C. 1,56.                         

D. 0,29.

Câu 45 : Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

A. 19,98.                       

B. 33,3.                         

C. 13,32.                       

D. 15,54.

Câu 47 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây

A. 0,15 và 0,30.            

B. 0,30 và 0,35.            

C. 0,15 và 0,35.            

D. 0,30 và 0,30.

Câu 48 : Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là:

A. y = 1,5x.                   

B. x = 1,5y.                   

C. x = 3y.                      

D. y = 3x.

Câu 50 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,5.           

B. 15,6.           

C. 3,9.             

D. 7,8.

Câu 52 : Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

A. 39,96.                       

B. 38,85.                       

C. 37,74.                       

D. 41,07.

Câu 53 : Cho sơ đồ chuyển hóa: M +HCl  X+NH3+H2OYt0ZdpncM

A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.

C. M là kim loại có tính khử mạnh.

D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.

Câu 54 : Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 7,8 gam                    

B. 10,8 gam                  

C. 43,2 gam                  

D. 5,4 gam

Câu 55 : Cho a gam hỗn hợp gồm Ba và Al (có cùng số mol) tác dụng với H2O, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 75 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,780.                       

B. 0,650.                       

C. 0,572.                       

D. 1,325.

Câu 59 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

A. 29,43.                       

B. 29,40.                       

C. 22,75.                       

D. 21,40.

Câu 60 : Cho x gam Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

A. 20,25.                       

B. 56,10.                       

C. 61,20.                       

D. 32,40.

Câu 63 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.

A. 28,00.                       

B. 22,40.                       

C. 11,20.                       

D. 20,16.

Câu 64 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. 0,047.                       

B. 0,048.                       

C. 0,052.                       

D. 0,025.

Câu 65 : Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 25,75.                       

B. 16,55.                       

C. 23,42.                       

D. 28,20.

Câu 66 : Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,410.                       

B. 4,818.                       

C. 4,518.                       

D. 5,130.

Câu 67 : Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,6.           

B. 7,8.             

C. 3,9.             

D. 19,5.

Câu 68 : Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 5,40.                         

B. 8,10.                         

C. 2,70.                         

D. 4,05.

Câu 70 : Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7                          

B. 15,6                          

C. 19,5                          

D. 7,8

Câu 71 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng

A. 2,3                            

B. 3,3                            

C. 1,7                            

D. 2,7

Câu 72 : Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,80.                         

B. 3,85.                         

C. 6,45.                         

D. 6,15.

Câu 75 : Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 2,34                          

B. 1,56                          

C. 1,17                          

D. 0,78

Câu 80 : Hòa tan hoàn toàn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là

A. 5,60.                         

B. 8,96.                         

C. 13,44.                       

D. 6,72.

Câu 82 : Nung hỗn hợp gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,33 gam hỗn hợp chất rắn. Toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch axit HCl 0,1M. Giá trị của V là

A. 1,5.                           

B. 0,7.                           

C. 1,3.                           

D. 0,9.

Câu 84 : Một mẫu nước có chứa thành phần ion như sau: Cl- 0,01 mol; SO42- 0,02 mol; HCO3- 0,04 mol; Na+ 0,05 mol còn lại là Ca2+, Mg2+. Dung dịch này là

A. nước cứng vĩnh cửu.

B. nước cứng tạm thời.

C. nước cứng toàn phần.

D. nước mềm.

Câu 86 : Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2.                           

B. 1,8.                           

C. 2,4.                           

D. 2,0.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247