A. CH2=CHCOONH4
B. H2N-C2H4COOH
C. H2NCOO-CH2CH3
D. H2NCH2COO-CH3
A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T
A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7
B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3
A. 6,0
B. 7,4
C. 4,6
D. 8,8
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. 1,26
B. 1,08
C. 2,61
D. 2,16
A. 6.12 g
B. 3,52g
C. 8,16g
D. 4,08g
A. 46,42%
B. 42,46%
C. 42,26%
D. 44,62%
A. 6,66
B. 6,80
C. 5,04
D. 5,18
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. 17,7 gam
B. 9,0 gam
C. 19,0 gam
D. 11,4 gam
A. 14,47%
B. 75,47%
C. 17,41%
D. 45,77%
A. 23,34%
B. 87,38%
C. 56,34%
D. 62,44%
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH5N
A. 15,81 gam
B. 19,17 gam
C. 20,49 gam
D. 21,06 gam
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,30
D. 0,10
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
A. 32,40g
B. 17,28g
C. 25,92g
D. 21,60g
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
A. 2,60 gam
B. 1,26 gam
C. 2,82 gam
D. 1,98 gam
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
A. 0,455
B. 0,215
C. 0,375
D. 0,625
A. 24 : 35
B. 40 : 59
C. 35 : 24
D. 59 : 40
A. 7,75
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,80
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
A. 7,34
B. 9,54
C. 5,54
D. 7,74
A. 86,40
B. 64,80
C. 88,89
D. 38,80
A. x = 1
B. t = 2
C. y = 2
D. z = 0
A. 12,5
B. 14,5
C. 17,0
D. 10,0
A. 5,44 gam
B. 2,34 gam
C. 4,68 gam
D. 2,52 gam
A. 68,10%
B. 17,74%
C. 14,15%
D. 16,82
A. 50,4 gam
B. 54,4 gam
C. 46,8 gam
D. 58,0 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247