A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. SiH4.
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.
C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
A. CO2.
B. CO.
C. N2.
D. O2.
A. O2
B. NaOH
C. CaO
D. Mg
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
A.
B.
C.
D.
A. F2
B. Br2
C. Cl2
D. O2
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. Cl2
B. CO2
C. H2O
D. O2
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
A. than hoạt tính
B. đồng(II) oxit và mangan oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. Cl2
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
A. than hoạt tính
B. than gỗ
C. than chì
D. than cốc
A. CO2
B. CFC
C. SO2
D. NO2
A. Cl2
B. CO
C. CO2
D. SO2Cl2 và SO2
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
A. Cl2, Cl2O và ClO2.
B. C, CO và CO2.
C. C, CO2 và CO.
D. S, SO2 và SO3.
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
A.
B.
C.
D.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe.
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 2CO2.
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2.
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit
D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
A.
B.
C.
D.
A. CO2.
B. SO2 .
C. CO.
D. NO2.
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro.
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. C + O2 CO2.
B. C + 2CuO 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al Al4C3.
D. C + H2O CO + H2.
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
A. 1s2 2s2 2p1.
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p4.
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
A. CaCO3, BaCO3.
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính.
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.
B. nước vôi từ trong hóa đục.
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục.
D. nước vôi từ đục hóa trong.
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn
A.
B.
C.
D.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D.
A. oxi đốt nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. H2O ở điều kiện thường.
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. H2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. .
B. .
C. .
D.
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C. .
D. .
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A.
B. .
C. .
D. .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Si + dung dịch HCl đặc
B. + dung dịch
C. Si + dung dịch NaOH
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CO2
B. H2S
C. CO
D. SO2
A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O
B. SiO2 là oxit axit.
C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
A. CO
B. CO2
C. CH4
D. CCl4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. HCl
B. CO
C. N2
D. CO2
A.NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
A. N2
B. CH4
C. CO
D. CO2
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. SO2
B. CH4
C. CO
D. CO2
A. SiO2+2NaOH → Na2SiO3+H2O.
B. SiO2+Na2CO3 → Na2SiO3+CO2.
C. SiO2+2Mg → Si+2MgO.
D. SiO2+4HF → SiF4+2H2O.
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. CO2 , O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất cả các khí trên
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. C + 2H2 CH4
B. C + CO2 2CO
C. 3C + 4CrO3 2Cr2O3 + 3CO2
D. C + H2O CO + H2
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa nâu đỏ.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch HCl.
A. muối ăn.
B. Ancol.
C. giấm ăn.
D. kiềm.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.
B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. NaOH
B. O2
C. CaO
D. Mg
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. ZnO và K2O.
B. Fe2O3 và MgO.
C. FeO và CuO.
D. Al2O3 và ZnO
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2
A. 2, 1, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 2, 1, 4, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. SiO2
B. NaCl
C. H2SiO3
D. H2O
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
A. không có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí
A. CaC2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2
A. Al, Fe, Cu, Ca.
B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe.
D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HF.
C. dung dịch NaOH loãng.
D. dung dịch H2SO4.
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính.
C. magie oxit.
D. mangan đioxit.
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
A. C + 2H2 CH4.
B. 3C + CaO CaC2 + CO.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH đặc.
A. CO
B. CO2
C. H2S
D. O3
A. CO, CO2, NH3, N2
B. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CH4, CO, CO2, N2
A. Si + 2F2 SiF4
B. 2Mg + Si Mg2Si
C. 2C + SiO2 Si + 2CO.
D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc Na2SiO3 + 2H2O
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
A. không thể đốt cháy kim cương.
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.
D. cacbon chỉ có tính khử.
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
A. CO.
B. NH3.
C. CO2.
D. CH4.
A. NO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247