A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Tơ capron
B. Tơ lapsan
C. Tơ visco
D. Tơ nitron
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon – 6,6.
D. Tơ tằm.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. poliamit.
B. Vinylic.
C. polieste.
D. poliete.
A. Đun nóng cao su với lưu huỳnh thu được cao su buna.
B. Đun nóng phenol với anđehit fomic thu được tơ PPF.
C. Tơ teflon là poliamit.
D. Tơ nhân tạo visco được điều chế từ xenlulozo.
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa baketit.
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Bông.
D. Tơ visco.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Poli acrilonitri
B. Polistiren
C. Poli (etylen teraphtalat)
D. Poli(metyl metacrylat)
A. 6154 m3
B. 1414 m3
C. 2915 m3
D. 5883 m3
A. [-CH2-CH(CH3)-]n.
B. [-CH2-CHCl-]n.
C. [-CF2-CF2-]n.
D. [-CH2-CH2-]n.
A. 2/3
B. 1/2
C. 3/5
D. 1/3
A. 5589,08m3
B. 1470,81m3
C. 5883,25m3
D. 3883,24m3
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
A. 3883,24 m3.
B. 5883,25 m3.
C. 5589,08 m3.
D. 8824,87 m3.
A. 2 :3
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1: 1.
A. 6,3 gam
B. 7,2 gam
C. 8,4 gam
D. 8,96 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247