Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Câu 1 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit

A. FeO

B. Fe2O3

C. CrO3

D. CrO

Câu 3 : Cho các phản ứng sau

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 4 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. FeCl2 +NaOH.

B. HCl + KOH.

C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).

D. KCl + NaOH

Câu 5 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

Câu 6 : Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag

A. Nhiệt phân AgNO3

B. Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3

C. Đốt Ag2S trong không khí

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

Câu 7 : phương trình hóa học nào sau đây viết sai:

A. Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4

B. Mg + H2O(h) t MgO + H2

C. 3CuO + 2NH3 t 3Cu + N2 + H2O

D. 2Fe + 3I2 t 2FeI3

Câu 8 : Phương trình hóa học nào sau đây sai:

A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4

C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 9 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:

A. NH4NO3 to NH3 + HNO3

B. 2Fe(NO3)2 to2FeO + 4NO2 + O2

C. Cu(NO3)2 to Cu + 2NO2 + O2

D. NH4NO2 to N2 + 2H2O

Câu 10 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ hơn nước

C. Nhẹ hơn không khí

D. Rất ít tan trong nước

Câu 14 : Chất không bị nhiệt phân hủy là: 

A. KHCO3

B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2

D. KMnO4

Câu 17 : Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?

A. BaCO3

B. Al(OH)3

C. Si

D. K2CO3

Câu 18 : Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Cho Si vào dung dịch NaOH

C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

Câu 28 : Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. Na2CO3

B. Al2O3

C. BaCO3

D. AlCl3

Câu 30 : Chất nào sau đây tan rất tốt trong H2O?

A. O2.

 B. N2.

C. CO2.

D. HCl.

Câu 31 : Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy

A. xuất hiện kết tủa xanh.

B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa trắng

D. xuất hiện kết tủa vàng.

Câu 32 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

A. Dung dịch Na2CrO4.

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính

C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu 35 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO3

B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

Câu 36 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3)3

B. NaHCO3

C. Al

D. MgCl2

Câu 37 : Hợp chất có tính lưỡng tính là

A. Ba(OH)2.

B. Cr(OH)3.

C. NaOH.

D. Cr(OH)2.

Câu 39 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:

A. CuO.

B. ZnSO4.

C. Al(OH)3.

D. Na2CO3.

Câu 42 : Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân vi lượng.

B. Phân kali.

C. Phân đạm.

D. Phân lân.

Câu 43 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

A. CrO3.

B. AlCl3.

C. NaHCO3.

D. CO.

Câu 45 : Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2

A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

C. HNO3, NaCl, K2SO4

D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

Câu 48 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Zn(OH)2 và Cr(OH)3.

B. NaOH và Al(OH)3.

C. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

D. Cr(OH)2 và Al(OH)3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247