Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết !!

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử  Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 2 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

A. HNO3 (loãng, dư)

B. H2SO4 (đặc, nguội)

CFeCl3 (dư)

D. HCl (đặc)

Câu 4 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

B. Cho dung dịch  H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

Câu 5 : Thành phần chính của quặng cromit là

A. FeO.Cr2O3

B. Cr(OH)2

C. Fe3O4.CrO

D. Cr(OH)3

Câu 8 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7 và H2CrO4

B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3

C. HCrO2 và Cr(OH)3

D. H2CrO4 và Cr(OH)2

Câu 9 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2

A. NaNO3, Ba(NO3)2 , AgNO3

B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

C. Hg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2

D. NaNO3, Cu(NO3)2, AgNO3

Câu 11 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 12 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3  

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 13 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

A. FeO tác dụng với HCl

B. Fe(OH)2 tác dụng với HCl

C. Fe2O3 tác dụng với HCl

D. Fe3O4 tác dụng với HCl

Câu 14 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?

A. Fe2O3

B. FeSO4

CFe2(SO4)3

D. Fe(OH)3

Câu 15 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

A. FeCl2+ 2NaOH  Fe(OH)2  +2NaCl

B. Fe(OH)2  +2HCl FeCl2  +2H2O

C. FeO + CO  Fe  + CO2

D. 3FeO+10HNO3  3Fe(NO3)3+ 5H2O + NO

Câu 16 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường

A. NaOH, Fe(OH)3

B. Cl2, FeCl2

C.  NaOH, FeCl3

D. Cl2, FeCl3

Câu 20 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 21 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 22 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO

B. CrO3

C. Na2O

D. MgO

Câu 23 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. Fe + Cl2 toFeCl2

B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

C.Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4+ CuSO4

D. Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4

Câu 25 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic

B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat

C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic

D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước

Câu 31 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7 và H2CrO4

 B.Cr(OH)2 và Cr(OH)3

C. HCrO2 và Cr(OH)3                                     

D. H2CrO4 và Cr(OH)2 

Câu 32 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2 

A. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3

B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Mg(NO3)2

C. Hg(NO3)2 ,Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2

D. NaNO3 , AgNO3 , Cu(NO3)2

Câu 33 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 35 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4  

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch

Câu 37 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3

A. +4.

B. +2.

C. +3.

D. +6.

Câu 38 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3 

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. Cho NaCl vào H2O.

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 39 : Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Câu 42 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là

A. NaNO3, HCl

B. H2SO4, Na2SO4.

C. HCl, H2SO4.

D. CuSO4, Fe2(SO4)3.

Câu 44 : Cấu hình electron nguyên tử của sắt là

A. [Ar]3d64s2

B. [Ar]3d64s1

C. [Ar]4s23d6

D. [Ar]3d54s1

Câu 45 : Nguyên tắc sản xuất gang là

A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.

B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.

C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.

Câu 47 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:

A. không màu sang màu da cam.

B. không màu sang màu vàng.

C. màu vàng sang màu da cam.

D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 50 : Cho các phản ứng:  

A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+

B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+

C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+

D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Câu 52 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 54 : Quặng sắt pirit có thành phần chính là

A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. FeS2.

D. FeCO3.

Câu 57 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đỏ.

B. trắng.

C. xanh thẫm.

D. trắng xanh.

Câu 58 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).

Câu 60 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Câu 62 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 64 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 → FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Câu 65 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.

B. xanh lam.

C. vàng nhạt.

D. trắng.

Câu 66 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Điện phân nóng chảy CuCl2.

C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 67 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4.

B. AgNO3.

C. KNO3.

D. HCl.

Câu 70 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.

B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 71 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 72 : Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Trong môi trường kiềm, ion  (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O72- (màu da cam).

B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72- oxi hóa được H2S thành S.

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.

Câu 73 : Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2 

Câu 74 : Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

A.Cu(NO2)2và O2

B. CuO, NO và O2

C. CuO, NO2 và O2

D. Cu, NO2 và O2

Câu 79 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thì thu được:

A. Fe3O4, NO2 và O2.

B. Fe, NO2 và O2.

C. Fe2O3, NO2 và O2.

D. Fe(NO2)2 và O2

Câu 80 : Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?

A. H2SO4 loãng.

B. HCl.

C. HNO3 đặc, nóng.

D. CuCl2.

Câu 81 : Cho hai phương trình ion thu gọn sau:

A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.

B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.

C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.

D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Câu 82 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.

B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.

D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.

Câu 88 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng.

B. HNO3 đặc nguội.

C. H2SO4 đặc nóng.

D. H2SO4 loãng.

Câu 89 : Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)3.

C. Fe3O4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 90 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

B. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 91 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

Câu 94 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.

B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.

C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.

D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 96 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.

B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.

C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.

D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.

Câu 97 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra?

A. Fe + ZnCl2.

B. Al + MgSO4.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. Mg + NaCl.

Câu 102 : Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học khi cho các chất sau tác dụng với nhau là

A. Cu và dung dịch FeCl3.

B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. Cu và dung dịch FeCl2.            

D. Fe và dung dịch FeCl2.

Câu 106 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 111 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Fe và dung dịch FeCl3.

B. Fe và dung dịch HCl.

C. Cu và dung dịch FeCl3.

D. Cu và dung dịch FeCl2

Câu 113 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z

A. nâu đỏ.

B. vàng nhạt.

C. trắng.

D. xanh 

Câu 115 : Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuClchứng tỏ

A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.

B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ 

Câu 116 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?

A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.

D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 118 : Công thức của sắt (II) hiđroxit là

A. FeO.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.

Câu 120 : Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?

A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

B. Dung dịch HNO3 loãng dư.

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

Câu 124 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau

A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.

B. Tăng áp suất bình phản ứng.

C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.

D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước.

Câu 126 : Phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

D. 3Cu + 2FeCl→ 3CuCl2 + 2Fe

Câu 127 : Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2Ovà Fe3O4. Hóa chất này là

A. dung dịch HCl loãng.

B. dung dịch HCl đặc.

C. dung dịch H2SO4 loãng.

D. dung dịch HNO3 đặc.

Câu 130 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Câu 131 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: 

A. Mg, Fe.

B. Fe, Al.

C. Fe, Mg.

D. Fe, Cr.

Câu 132 : Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.

B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.

C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.

Câu 133 : Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội 

B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

C. Dung dịch HCl loãng nguội

D. Dung dịch MgSO4

Câu 134 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Fe tan trong dung dịch HCl.

B. Fe tan trong dung dịch FeCl2.

C. Fe tan trong dung dịch CuSO4.

D. Fe tan trong dung dịch FeCl3.

Câu 136 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.

B. K2Cr2O7.

C. Cr2O3.

D. CrSO4.

Câu 137 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ba

B. kim loại Mg

C. kim loại Ag

D. kim loại Cu

Câu 141 : Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là

A. không hiện tượng gì.

B. kết tủa trắng hóa nâu.

C. dd xuất hiện kết tủa đen.

D. có kết tủa vàng

Câu 142 : Cấu hình electron của ion Cr3+

A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d3.

C. [Ar]3d2.

D. [Ar]3d4.

Câu 143 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

A. Fe.

B. Ag+.

C. Al.

D. Na+.

Câu 146 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 147 : Cho hai phản ứng sau:

A. Tính khử của Br mạnh hơn Fe2+.

B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử của Cl mạnh hơn Br.

D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

Câu 148 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 150 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. H2SO4 loãng.

B. H2SOđặc nóng.

C. NaNO3 trong HCl.

D. HNO3 loãng.

Câu 151 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Câu 152 : Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:

A. khí CO2, NO.

B. khí NO, NO2.

C. khí NO2, CO2.

D. khí N2, CO2.

Câu 154 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 155 : Phản ứng viết không đúng là

A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2.

B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

C. Fe + Cl2 → FeCl2.

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 156 : Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì

A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.

B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.

C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.

D. hợp kim không bị ăn mòn.

Câu 158 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)3.

B. Cr(OH)2.

C. CrO.

D. CrO3.

Câu 159 : Cho dãy biến đổi sau

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.

Câu 161 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)2.

B. CrO3.

C. Cr2(SO4)3.

D. NaCrO2.

Câu 162 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.

B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.

C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.

D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.

Câu 163 : Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu đưc cht rn X. Cho X vào dung dch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Giả thiết c phn ứng xy ra hoàn toàn. Nhn xét nào sau đây đúng

A. X là Ag.

Bchứa một chrn.

C. X tan hếtrong dung dịch HNO3.

D. X không tan hếtrong dung dịch

Câu 164 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 3.

B1.

C. 2.

D. 4.

Câu 165 : Chọn phát biu sai:

A. Cr2O3 là cht rn màu lục đm

BCr(OH)3 là chrn màu xanh lục.                      

C. CrO3 là cht rn màu đỏ thẫm.

D. CrO là cht rn màu trng xanh.

Câu 166 : Cho c nhn xét sau:

A. 2.

B3.

C. 4.

D. 1.

Câu 167 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6.

B5.

C. 7.

D. 4.

Câu 169 : Quặng sắt manhetit có thành phần là

A. FeS2

B. Fe3O4

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu 171 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+

B. Không có vì phản ứng không xảy ra

C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+ 

D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3

Câu 172 : Cho 4 nhận xét sau

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 174 : Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. 

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

Câu 176 : Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?

A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

B. Đun nóng S với K2Cr2Othấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.

D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.

Câu 178 : Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. FeCl3

C. HCl

D. HNO3

Câu 179 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây đ bo v kim loại st khỏi bị ăn mòn?

A. Gn đồng với kim loi sắt.

B. Tng km lên bề mặt st.

C. Phủ một lớp sơn lêb mặt st.

D. Tng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 180 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Cr + 3Cl2 to2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) to2NaCrO2 + H2O

Câu 181 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xut hin kết tủa màu

A. vàng nht.

B. trng xanh.

C. xanh lam.

D. nâu đỏ.

Câu 184 : Cho các thí nghiệm sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 187 : Cho c phát biu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 190 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?

A. +2, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 192 : Cho phương trình hóa học:

A. 76.

B.  63.

C. 102.

D. 39.

Câu 193 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :

A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu 

B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+

Câu 194 : Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?

A. ZnO.

B. Zn(OH)2.

C. ZnSO4.

D. Zn(HCO3)2.

Câu 195 : Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết. ta làm như sau :

A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch.

C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.

D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.

Câu 196 : Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.

D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.

Câu 197 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 200 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)     Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

B. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O

C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O

D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O

Câu 202 : Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?

A. Màu vàng.

B. Màu đỏ thẫm.

C. Màu xanh lục.

D. Màu da cam.

Câu 203 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng.

B. HCl đặc, nguội.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. HCl loãng.

Câu 204 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl.

B. HNOloãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH.

Câu 205 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3.

B. FeO.

C. Cr2O3.

D. Fe2O3.

Câu 207 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 208 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.

Câu 209 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 210 : Hai dung dịch nào sau đây đề tác dụng với kim loại Fe?

A. HCl, CaCl2.

B. CuSO4, ZnCl2.

C. CuSO4, HCl.

D. MgCl2, FeCl3.

Câu 212 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu lục thẫm.

B. Màu vàng.

C. Màu da cam.

D. Màu đỏ thẩm.

Câu 213 : Phương trình hóa học nào sau đây Sai?

A. Cr2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Cr.

B. AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. 

C. Fe2O3 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.

D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.

Câu 214 : Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 215 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3..

B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.

C. Nhiệt phân AgNO3.

D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO­3

Câu 218 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.

D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.

Câu 219 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4   

Câu 221 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 223 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

A. không có hiện tượng gì xảy ra.

B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

C. có xuất hiện kết tủa màu đen.

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu 224 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Cr(OH)3  vào dung dịch HCl.

B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4  loãng, nóng.

C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Cho CrO3 vào H2O.

Câu 230 : Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. FeS2

B. Al2O3

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu 234 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 235 : Để kh ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng mt lượng dư

A. kim loại Mg.

B. kim loại Cu.

C. kim loại Ba.

D. kim loại Ag.

Câu 236 : Cho các phát biểu sau?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 237 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. HNOđặc, nóng, dư.

B. CuSO4.

C. H2SOđặc, nóng, dư. 

D. MgSO4.

Câu 238 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNOloãng.

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 239 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Na[Cr(OH)4].

B. Na2Cr2O7.

C. Cr(OH)2

D. Cr(OH)3.

Câu 240 : Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. O2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HNO3

Câu 241 : Phát biu nào sau đây sai:

A. Dung dcK2Cr2O7 có màu da cam.

B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

C. CrO3 là oxaxit.

D. Trong hợp cht, crom có số oxi hóa đc trưng là +2, +3, +6.

Câu 242 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A3.

B. 4.

C6.

D5.

Câu 246 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+

B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br.

C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Câu 247 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 248 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Câu 249 : Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch Fe(NO3)3

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch HNO3

D. Dung dịch NaOH

Câu 251 : Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 252 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu

B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+

D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+

Câu 253 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Fe3O4; NaNO3.

B. Fe; Cu(NO3)2.

C. Fe; AgNO3.

D. Fe2O3; HNO3.

Câu 254 : Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với:

A. CuO và FeO

B. CuO, FeO, PbO

C. CaO và CuO

D. CaO, CuO, FeO và PbO

Câu 255 : Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng   → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

C.  2FeCl3 + H2S  →  2FeCl2 + 2HCl + S

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  →  4Fe(OH)3

Câu 256 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

C. Cho  Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

D. Cho Mg vào dung dịch NaOH

Câu 258 : Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3

B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH

C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)

D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).

Câu 260 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.

B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.

C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.

D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.

Câu 261 : Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

C. FeCl2.

D. FeCl3.

Câu 264 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu 265 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Câu 267 : Cho 5 phản ứng:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 268 : Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

A. Sắt

B. Đồng

C. Chì

D. Nhôm

Câu 271 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2  

D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247