Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết !!

320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết !!

Câu 2 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và etylen glicol.

B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. etylen glicol và hexametylenđiamin.

D. axit ađipic và glixerol.

Câu 3 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là 

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, S.

D. CH2=CH-CH-CH2, C6H5-CH-CH2.

Câu 4 : Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là

A. một muối.

B. một muối và một ancol.

C. hai muối

D. một muối và một anđehit.

Câu 5 : Polime nào sau đây là polime tổng hợp?

A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 7 : Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?

A. Nhựa novolac.

B. Xenlulozơ.

C. tơ enang.

D. Teflon.

Câu 11 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất

A. Poli (vinyl axetat).

B. Thuỷ tinh hữu cơ.

C. Polistiren.

D. Tơ capron.

Câu 12 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà 

A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.

B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.

C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.

D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.

Câu 14 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm

A. ( CH2-CH=CH-CH)n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH)n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 15 : Chất  có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-COOH.

Câu 17 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

Câu 19 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. Cl2C=CCl2.

C. ClCH=CHCl.

D. CH2=CH-CH2Cl.

Câu 20 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 22 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.

B. Tơ visco.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon–6,6.

Câu 24 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli(etylen terephtalat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Policaproamit.

D. Poli(butađien-stiren).

Câu 25 : Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?

A. etylen glicol và hexametylenđiamin

B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol

D. axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 26 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.

B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.

Câu 28 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poliacrilonitrin

B. Poli(hexametylen–ađipamit).

C. Polietilen

D. Polienantamit

Câu 30 : Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo

A. Policaproamit

B. Polibutađien

C. Poli(vinyl xianua)

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 32 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. tơ visco và tơ axetat.

B. tơ nilon-6,6 và bông.

C. tơ tằm và bông.

D. tơ nilon-6,6

Câu 33 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo

A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit).

B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D. polistiren; nilon–6,6; polietilen.

Câu 34 : Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh

B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa

C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ

D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit

Câu 35 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ?

A. Tơ axetat

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ olon

Câu 36 : Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poliacrilonitrin

B. Poli(etylen–terephtalat)

C. Poli(hexametylen–ađipamit)

D. Poli(butađien–stiren)

Câu 37 : Cho sơ đồ sau :

A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH2CH3

Câu 38 : Cho các phát biểu sau về polime:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3.

Câu 41 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp monome nào sau đây

A. CH2=C(CH3)−COOCH3

B. CH3−COO−C(CH3)=CH2

C. CH3−COO−CH=CH2

D. CH2=CH−CH=CH2

Câu 42 : Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. axit- bazơ.

B. trùng hợp.

C. trao đổi.

D. trùng ngưng.

Câu 43 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:

A. CH3=CH−CN.

B. CH2=CH−CH=CH2

C. CH3COO−CH=CH2

D. CH2=C(CH3)−COOCH3.

Câu 47 : Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ olon

Câu 50 : Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương ứng, người ta dùng phản ứng

A. Este hóa

B. Trùng ngưng

C. Trung hòa

D. Trùng hợp

Câu 52 : Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có

A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên

B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.

C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.

D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên

Câu 53 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

A. CH2=CH−CH2−CH2−OH

B. CH3−C(CH3)=C=CH2

C. CH2=C(CH3)−CH=CH2

D. CH3−CH2−C≡CH

Câu 54 : Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2

B. C2H2 

C. CH2=CH−CH=CH2

D. C6H5−CH=CH2

Câu 55 : Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Cao su buna

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ visco.

D. Nhựa PVC.

Câu 56 : Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:

A. xenlulozơ.

B. cao su

C. xenlulozơ nitrat.

D. nhựa phenol-fomanđehit.

Câu 57 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ Axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là

A. tơ cApron và tơ nilon-6,6.

B. tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. tơ visco và tơ AxetAt.

D. tơ tằm và tơ enAng.

Câu 59 : Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là

A. Amilopectin.

B. PVC.

C. Xenlulozơ.

D. Xenlulozơ và amilopectin.

Câu 60 : Nilon-6,6 là một loại

A. axetat.

B. poliamit.

C. polieste.

D. visco.

Câu 63 : Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Polietilen.

B. Poliisopren.

C. Cao su buna-S.

D. Cao su lưu hóa.

Câu 64 : Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. poliamit của axit ε-aminocaproic.

D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

Câu 65 : Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2

Câu 68 : Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime tổng hợp

A. Tơ capron

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Polistiren.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 69 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 71 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?

A. PVC, poli stiren, PE, PVA.

B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.

C. PE, polibutađien, PVC, PVA.

D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.

Câu 74 : Polime nào sau đây tên gọi tơ nitron hay “tơ olon được dùng dệt may quần áo ấm?

A. Polimetacrylat.

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 75 : Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:

A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).

B. amilopectin, glicogen.

C. tơ visco, amilopectin, poliisopren.

D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).

Câu 77 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

B. Tơ capron và teflon.

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 80 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

C. Protein là một loại polime thiên nhiên.

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

Câu 83 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?

A.Polivinyl axetat

B. Thuỷ tinh hữu cơ.

C. Polistiren.

D. Tơ capron.

Câu 84 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà

A.trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.

B.trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.

C.tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.

D.phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau

Câu 85 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. Cl2C=CCl2.

C. ClCH=CHCl.

D. CH2=CH-CH2Cl.

Câu 86 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Poli( etilen terephtalat)

B. Polipropilen

C. Polibutadien

D. Poli ( metyl metacrylat)

Câu 88 : Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan

B. isopren.

C. ancol isopropylic.

D. toluen.

Câu 90 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ɛ-aminocaproic.

B. Caprolactam.

C. Buta-1,3-đien.

D. Metyl metacrylat.

Câu 91 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. Polietilen.

B. nilon-6,6.

C. polisaccarit.

D. protein.

Câu 94 : Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Cao su buna.

C. Polipropen.

D. nilon-6,6.

Câu 95 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nhựa poli(vinyl-clorua).

B. Sợi olon.

C. Sợi lapsan.

D. Cao su buna.

Câu 96 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit).

Câu 97 : Tên gọi của polime có công thức  (-CH2-CH2-)n

A. polietilen

B. polistiren

C. polimetyl metacrylat

D. polivinyl clorua.

Câu 98 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.

B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.

C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.

D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...

Câu 99 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ olon.

B. Tơ lapsan

C. Tơ nilon-6,6.

D. Protein

Câu 100 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Sợi bông.

B. Poli (viyl clorua).

C. Poli etilen.

D. Tơ nilon-6.

Câu 101 : Phát biểu đúng là:

A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 102 : Cho phát biểu đúng là

A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc tơ poliamit

C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 104 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.nitron.

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat.

D. Tơ lapsan

Câu 105 : Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. Teflon, polietilen, PVC.

B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.

C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.

D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.

Câu 109 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.

B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.

Câu 110 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. polietilen

B. poli (vinylclorua).

C. cao su lưu hóa

D.amilopectin

Câu 111 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat

B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 112 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat

Câu 113 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. Etilen

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien

D. Etan

Câu 115 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm.

Câu 116 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nhựa poli(vinyl-clorua)

B. Sợi olon.

C. Sợi lapsan.

D. Cao su buna

Câu 117 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat)

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit)

Câu 118 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. nilon-6,6.

B. poli(etylen-terephtalat).

C. xenlulozo triaxetat. 

D. polietilen.

Câu 120 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Cao su isopren

B. Nilon-6,6

C. Cao su buna

D. Amilozo

Câu 121 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng  phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).

B. Amilozo.

C. Polisitren.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu 122 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ visco.

B. tơ nitron.

C. tơ tằm.

D. tơ nilon-6,6.

Câu 123 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ?

A. Xenlulozơ.

B. Polistiren.

C. Polietilen.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 124 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 125 : Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2H2O?

A. Tơ olon.

B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm

Câu 126 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang.

C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco vàtơ axetat

Câu 128 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Đivinyl.

C. Etilen.

D. Etanol.

Câu 130 : Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Câu 131 : Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?

A. Vinyl clorua và caprolactam

B. Axit aminoaxetic và protein

C. Etan và propilen

D. Butan-1,3-đien và alanin

Câu 133 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. polibuta-1,3-đien.

B. poli (metyl metacrilat).

C.poliacrilonitrin.

D. xenlulozơ.

Câu 134 : Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?

A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su

B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.

D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước.

Câu 135 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. tơ visco.

B. tơ nitron

C. tơ tằm.

D. tơ axetat.

Câu 137 : Nilon6-6 là một loại

A. tơ axetat.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco

Câu 138 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H

B. C, H, Cl

C. C, H, N

D. C, H, N, O

Câu 141 : Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Tơ olon.

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6,6.

 D.Tơ lapsan

Câu 142 : Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau

A. metyl acrylat

B. metyl axetat

C. etyl acrylat

D.etyl axetat

Câu 143 : Polime được sử dụng để sản xuất

A. Phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.

B. Gas, xăng, dầu, nhiên liệu.

C. Chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.

D. Dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.

Câu 145 : Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

A. tơ capron.

B. tơ clorin.

C. tơ polieste.

D. tơ axetat.

Câu 146 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Axit e-aminocaproic.

B. Metyl metacrylat

C. Buta-1,3-đien.

D. Caprolactam.

Câu 147 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ tằm và tơ vinilon.

B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron.

C. tơ visco và tơ xenlulo axetat

D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 152 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl

C. ClCH-CHCl.

D. Cl2C=CCl2

Câu 157 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 159 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ

A. tơ tằm

 B. sợi bông

C. tơ nilon -6,6.

D. tơ capron.

Câu 161 : Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Buta-1,3 - đien.

C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic

Câu 162 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

A.nilon -6,6 và tơ capron

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6

Câu 163 : Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?

A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli (etylen terephtalat)

Câu 164 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli (vinyl axetat).

B. Polietilen.

C. Poli acrilonitrin.

D. Poli (vinyl clorua).

Câu 165 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien

Câu 167 : Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CN.

C. CH3-CH=CH2.

D.C6H5OH và HCHO.

Câu 168 : Nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat.

B. bán tổng hợp.

C. poliamit.

D. thiên nhiên.

Câu 169 : Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Polietilen

Câu 170 : Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?

A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.

B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.

D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Câu 171 : Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su buna-S

Câu 172 : Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Cao su Buna.

B. Poli (vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 174 : Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là

A. CH≡CH.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH2.

Câu 176 : Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là

A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

Câu 178 : Sợi visco thuộc loại

A. polime trùng hợp.

B. polime bán tổng hợp

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp

Câu 180 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?

A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 181 : Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.

Câu 182 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. teflon

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 183 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 184 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 185 : Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên

A. Polietilen

B. Amilozo

C. Xenlulozo

D. Amilopectin

Câu 186 : Cht nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Poli isopren.

C. Poli (metyl metacrylat).

D. Poli (vinyl clorua)

Câu 187 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Polipropilen.

C. Polibutađien.

D. Poli metyl metacrylat)

Câu 188 : Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?

A. Xenlulozo

B. Cao su lưu hóa

C. Xenlulozo nitrat

D. Nhựa phenol fomandehit

Câu 189 : Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?

A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Tơ sợi

D. Keo dán.

Câu 195 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. Axit e-aminocaproic

B. Metyl metacrylat

C. Buta-1,3-đien.

D. Caprolactam

Câu 196 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etylen terephtalat).

B. Poli acrilonnitrin

C. PoliStiren

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 197 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl axetat)

D. Polietilen

Câu 199 : Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Nhựa poli(vinyl clorua).

B. Tơ visco.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 202 : Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?

A. Amilopectin

B.Cao su lưu hóa

C. Amilozơ

D. Xenlulozơ

Câu 203 : Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điu chế bng phn ng trùng hp

A. C2H5COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-COO-C2H5

C. CH3COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 204 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu 205 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ tằm.

D. Tơ capron

Câu 207 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. amilopectin

B. PE.

C. nhựa bakelit.

D. PVC

Câu 209 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?

A. Metyl amin

B. Saccarozo

C. Triolein

D. Polietilen

Câu 211 : Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ nhân tạo

B. tơ bán tổng hợp.

C. tơ thiên nhiên

D. tơ tổng hợp

Câu 214 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 216 : Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ Lapsan

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Tơ olon.

Câu 218 : Polime X có công thức

A. poli vinyl clorua.

B. poli etilen

C. poli (vinyl clorua)

D. poli cloetan

Câu 219 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A.nitron

B. Tơ nilon-6

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 220 : Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?

A. Polietilen

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl doma)

D. Poli(vinyl axetat)

Câu 224 : Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome

A. axit adipic và hexametylenđiamin

B. axit ɛ-aminocaproic

C. axit adipic và etylenglicol

D. phenol và fomandehit

Câu 225 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ tằm

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6

Câu 228 : Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2

D. C2H5OH=CH2

Câu 229 : Monome được dùng để điều chế polistiren (PS)

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3

Câu 230 : Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien

D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247