Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết !!

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết !!

Câu 1 : Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?

A. Na2SO4, HNO3.

B. HNO3, KNO3

C. HCl, NaOH

D. NaCl, NaOH

Câu 4 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc không có kết tủa

A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3

C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

Câu 6 : Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. có nhiệt độ nóng chảy thấp

B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất

C. có độ cứng cao

D. có tính khử mạnh

Câu 7 : Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch

D. điện phân nóng chảy Al2O3

Câu 8 : Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là:

A. Na > Mg > Al.

B. Al > Mg > Na

C. Mg > Al > Na

D. Mg > Na > Al

Câu 9 : Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?

A. Đá rubi

B. Đá saphia

C. Quặng boxit

D. Quặng đôlômit

Câu 12 : Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3

B. Điện phân nóng chảy AlCl3

C. Điện phân dung dịch AlCl3

D. Điện phân nóng chảy Al2O3

Câu 14 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? 

A. Al2O3 và NaOH

B. Al2O3 và HCl

C. Al và Fe2O3

D. Al và HCl

Câu 15 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl

B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính

C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng

D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.

Câu 17 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?

A. AgNO3

B. Ag

C. NaOH

D. dung dịch NH3

Câu 19 : Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3

B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì

C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất

Câu 23 : Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Sủi bọt khí

C. Không hiện tượng

D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

Câu 25 : Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào

B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính

C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường

Câu 27 : Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng

A. dầu hoả

B. nước vôi trong

C. giấm ăn

D. ancol etylic

Câu 35 : Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

A. có kết tủa

B. có khí thoát ra

C. có kết tủa rồi tan

D. không hiện tượng

Câu 38 : Ba dung dịch A, B, C tho mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

Câu 40 : Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH H2O

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl BaCl2 + 2H2O

C. Ba2+ + 2Cl BaCl2

D. Cl + H+ HCl

Câu 44 : Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

A.Al, Na, Cu, Fe

B. Na, Fe, Cu, Al

C. Na, Al, Fe, Cu

D. Cu, Na, Al, Fe.

Câu 48 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

A. Zn

B. Na

C. Mg

D. Ba

Câu 49 : Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 50 : Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O

Câu 51 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag

B. Na2O + CO → 2Na + CO2

C. Na2CO→ Na2O + CO2

D. Na2O + H2O → 2NaOH

Câu 52 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

A. Z không tác dụng với Na

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng

C. Y có công thức CH3COONa

D. Z là hợp chất không no, mạch hở

Câu 55 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A. C6H12O6

B. Na2CO3

C. CH3COONa

D. CH4

Câu 59 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca (OH)2, KHSO4, Mg (NO3)2  dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba (HCO3)2  

A. HNO3, NaCl, Na2SO4

B. HNO3, Ca (OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca (OH)2

D. HNO3, Ca (OH)2, KHSO4, Mg (NO3)2

Câu 63 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?

A. NaCl

B. KHSO4

C. NH4NO3

D. K2CO3

Câu 64 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca (HCO3)2Mg (HCO3)2

B. Mg (HCO3)2, CaCl2

C. CaSO4, MgCl2

D. Ca (HCO3)2, MgCl2

Câu 65 : Nhôm hiđroxit Al (OH)3  tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 66 : Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+, K+

B. Ca2+, Mg2+

C. Li+, Na+

D. Li+, K+

Câu 67 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. AlCl3

B. Al2O3

C. Al (OH)3

D. NaHCO3

Câu 69 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NH4NO3

B. NH4HCO3

C. KHSO4

D. KHCO3

Câu 71 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

B. Cho Na2O  tác dụng với nước

C. Sục khí NH3  vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch Ca (OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu 74 : Dung dịch X có các đặc điểm sau:

A. Dung dịch  Ba (HCO3)2

B. Dung dịch  MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 75 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al + 3CuSO4Al2 (SO4)3+3Cu

B. 8Al+3Fe3O44Al2t°O3+9Fe

C. 2Al2O3dpnc4Al+3O2

D. 2Al+3H3SO4Al4 (SO4)3+3H2

Câu 77 : Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3.NaCO3

B. CaCO3.MgCO3

C.CaCO3.Na2CO3 

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 78 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3  Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa, có khí bay lên

Câu 80 : Tiến hành các thí nghiệm sau: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Muối nào sau đây dễ tan trong nước?

A. NaCl

B. AgCl

C. BaSO4

D. CaCO3

Câu 85 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 89 : Nhôm hiđroxit  tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 92 : Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng  ảy ra là:

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa  anh, sau đó kết tủa tan

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu 94 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. NaCl.KCl

B. CaCO3.MgCO3

C. Al2O3.2H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 95 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

A. NaOH, Ba (HCO3)2

B. KOH, Ba (HCO3)2

C. KHCO3, Ba (OH)2

D. NaHCO3, Ba (OH)2

Câu 97 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 98 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 99 : Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl

B. H2

C. Ca(OH)2

D. NaOH

Câu 102 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan

Câu 105 : Phương án nào sau đây không đúng?

A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…

B. Cs được dùng làm tế bào quang điện

C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…

Câu 107 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần

B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh

Câu 108 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng

B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O

D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu 109 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng

C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 110 : Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Dùng dung dịch Na2CO3

B. Dùng dung dịch Na3PO4

C. Dùng phương pháp trao đổi ion

D. Đun sôi nước

Câu 111 : X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Y là chất dùng để bó bột khi xương gãy.

A. Cu và CaSO4.2H2O

B. Ag và CaSO4.2H2O

C. Ag và CaSO4.H2O

D. Cu và CaSO4.H2O

Câu 117 : Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?

A. NO2;SO2

B. SO3;Cl2

C. Khí H2S; khí HCl

D. (CH3)3N; NH3

Câu 118 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.

C. sự oxi hoá ion Cl-.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 121 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. Na+, K+

B. Mg2+, Ca2+

C. Cl-,  HCO3-

D. HCO3-SO42-

Câu 124 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. giấm ăn

B. nước vôi trong

C. lưu huỳnh

D. thạch cao

Câu 131 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O

Câu 132 : Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. HNO3

C. H2SO4

D. NaCl

Câu 133 : Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch

Câu 134 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 135 : Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?

A. KNO3

B. Ca (H2PO4)2, CaSO4

C. (NH2)2CO

D. Ca (H2PO4)2

Câu 138 : Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:

A. Dung dịch Ba(HCO3)2

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 139 : Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Câu 142 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3

A. Na2O, NO2

B. Na, NO2, O2

C. Na2O, NO2, O2

D. NaNO2, O2

Câu 144 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A12(SO4)3, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có

A. một chất khí và hai chất kết tủa

B. một chất khí và không chất kết tủa.

C. một chất khí và một chất kết tủa

D. hỗn hợp hai chất khí

Câu 148 : Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 đặc, nguội

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng

Câu 152 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH

B. Fe(OH)3

C. Mg(OH)2

D. Al(OH)3

Câu 155 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 158 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2

B. NaOH

C. Na2S

D. BaSO4.

Câu 160 : Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O NaAlO2 +  3/2H2. Phát biểu đúng là

A. NaOH là chất oxi hóa

B. H2O là chất môi trường

C. Al là chất oxi hóa

D. H2O là chất oxi hóa

Câu 161 :  Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội

B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt

C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol

D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước

Câu 162 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2

B. KNO2, O2

C. KNO2,NO2

D. K2O, NO2, O2

Câu 164 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau

B. một chất khí và không chất kết tủa

C. một chất khí và một chất kết tủa

D. hỗn hợp hai chất khí

Câu 165 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, Cl2, O2, CO2, H2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2

D. N2, NO2CO2CH4, H2

Câu 166 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ

B. vàng nhạt

C. trắng

D. xanh lam

Câu 168 : Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng

A. 3

B. 2

C. 11

D. 12

Câu 169 : Chất có tính lưỡng tính là

A. NaOH

B. NaHCO3

C. KNO3

D. NaCl

Câu 170 : Kim loại Al không phản ứng với:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. H2SOđặc, nguội

D. Dung dịch Cu(NO3)2

Câu 172 : Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội

B. Dung dịch HNO3 loãng nguội

C. Dung dịch HCl đặc nguội

D. Dung dịch HNO3 đặc nguội

Câu 175 : Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng

A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam

B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu

C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu

D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam

Câu 182 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 184 : Thí nghiệm không tạo ra chất khí là

A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4

B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl

C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH

D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 185 : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch Na2CO3

Câu 187 : Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. Na3PO4

D. HCl

Câu 192 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O

B. K2O, Na

C. NaOH, K

D. KOH, K2O

Câu 197 : Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4

B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3

C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3

D. 2Na + CuSO4 → Na2SO+ Cu

Câu 198 : Phát biểu đúng là:

A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu

B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2

C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước

D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 199 : Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 200 : Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là

A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl

B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl

C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl

D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl

Câu 205 : Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng vĩnh cửu

B. Nước cứng toàn phần

C. Nước cứng tạm thời

D. Nước khoáng

Câu 207 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Ba(OH)2

Câu 208 : Công thức của Natri cromat là:

A. Na2CrO7

B. Na2CrO4

C. NaCrO2

D. Na2Cr2O7

Câu 215 : Cho hỗn hp chứa a mol Na2O a mol Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Nhn xét nào sau đây đúng?

A. Dung dch chỉ cha một cht tan

B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím

C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thy có kết tủa trng

D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thy kết ta

Câu 216 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2

Câu 218 : Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?

A. Na

B. Li

C. K

D. Rb

Câu 219 : Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ

A. vẫn đục

B. sủi bọt khí

C. không hiện tượng

D. sủi bọt khí và vẫn đục

Câu 220 : Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

A. Al2O3 và Na2O

B. NO2 và O2

C. Cl2 và O2

D. SO2 và HF

Câu 222 : Cho các phát biểu sau :

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 223 : Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ

A. Mg, Fe

B. Na, K

C. Li, Be

D. Ca, Ba

Câu 225 : Trong công nghip, Mg được điu chế bng cách nào dưới đây?

A. Đin phân nóng chy MgCl2

B. Đin phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Câu 228 : Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?

A. Điện phân dung dịch

B. Nhiệt luyện

C. Thủy luyện

D. Điện phân nóng chảy

Câu 229 : Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi

B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống

C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi

D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi

Câu 231 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:

A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng

B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa

C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực

D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước

Câu 232 : Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch 

A. sự oxi hoá ion Mg2+

B. sự khử ion Mg2+

C. sự oxi hoá ion Cl-

D. sự khử ion Cl-

Câu 235 : Công thức hóa học của Natri đicromat là

A. Na2Cr2O7

B. NaCrO2

C. Na2CrO4

D. Na2SO4

Câu 237 : Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?

A. Hematit đỏ

B. Boxit

C. Manhetit

D. Criolit

Câu 242 : Có thể dùng NaOH ( th rn) đ làm khô các cht khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2

D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2

Câu 243 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường

B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa

C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa

D. Al đóng vai trò là chất khử

Câu 244 : Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí:

A. phun dung dịch NH3 đặc

B. phun dung dịch NaOH đặc

C. phun dung dịch Ca(OH)2

D. phun khí H2 chiếu sáng.

Câu 245 : Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì

A. mẩu kim loại chìm và không cháy

B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy

C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy

D. mẩu kim loại nổi và không cháy

Câu 247 : Phản ng hoá hc xy ra trong trường hp nào dưới đây không thuộc loi phn ng nhit nhôm?

A. Al tác dụng vi Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng vi CuO nung nóng

C. Al tác dụng vi Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng vi axit H2SO4 đặc, nóng

Câu 248 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sn xut bng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn đin cc

B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cc

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn đin cc

D. điện phân NaCl nóng chy

Câu 249 : Cho các phát biểunàosau đây :

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 253 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện

Câu 255 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội 

B. HNO3 đặc, nguội

C. NaOH

D. CuSO4

Câu 256 : Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?

A. HCl

B. Ba(OH)2

C. H2SO4

D. NaOH

Câu 259 : Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

B. AlCl3 rất đắt

C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3

D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3

Câu 262 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi

B. Thạch cao

C. Đá hoa cương

D. Đá phấn

Câu 263 : Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. MgSO4.H2O

Câu 264 : Chọn câu sai :

A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại

Câu 265 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH

B. HOC2H4OH

C. HCOOH

D. C6H5CH2OH

Câu 266 : Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. 4AgNO3 + 2H2O   dpnc   4Ag + O2 + 4HNO3

B. 2CuSO4  + 2H2O    dpnc   2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. 2NaCl   dpnc      2Na + Cl2

D. 4NaOH    dpnc    4Na+2H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247