Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 bài 35 : Đồng và hợp chất của đồng

Trắc nghiệm Hóa 12 bài 35 : Đồng và hợp chất của đồng

Câu 1 : Đồng thau là hợp kim

A. Cu-Zn

B. Cu-Ni

C. Cu-Au

D. Cu-Sn

Câu 3 : Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch $HNO _{3}$ đặc là:

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí nâu đỏ thoát ra

B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu nâu đỏ thoát ra

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 4 : Để khử $Fe ^{3+}$ trong dung dịch thành ion $Fe ^{2+}$ có thể sử dụng lượng dư:

A. Kim loại Cu

B. Kim loại Na

C. Dung dịch $AgNO _{3}$

D. Kim loại Ba

Câu 5 : Cho hỗn hợp Cu, Fe phản ứng với dung dịch $HNO _{3}$ loãng , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:

A. Muối $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$

B. Muối $Fe \left( NO _{3}\right)_{3}$

C. Muối $Fe \left( NO _{3}\right)_{2}$

D. $HNO _{3}$ dư

Câu 7 : Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Dung dịch $FeCl _{3}$ và $Cu$

B. Dung dịch $FeCl _{3}$ và Fe

C. Dung dịch $CuCl _{2}$ và Fe

D. Dung dịch $FeCl _{2}$ và $Cu$

Câu 8 : Chọn câu sai

A. Cu thuộc nhóm IB

B. Cu nằm ở chu kì 4

C. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp

D. Cu có số hiệu nguyên tử là 32

Câu 9 : Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?

A. $Cu ^{2+}+2 Ag \rightarrow Cu +2 Ag ^{+}$

B. $Cu + Pb ^{2+} \rightarrow Cu ^{2+}+2 Fe ^{2+}$

C. $Cu +2 Fe ^{3+} \rightarrow Cu ^{2+}+2 Fe ^{2+}$

D. $Cu +2 Fe ^{3+} \rightarrow Cu ^{2+}+2 Fe$

Câu 11 : Cu(Z=29) có cấu hình electron nguyên tử là:

A. $[ Ar ] 4 s ^{2} 3 d ^{9}$

B. $[ Ar ] 3 d ^{9} 4 s ^{2}$

C. $[ Ar ] 4 s ^{1} 3 d ^{10}$

D. $[ Ar ] 3 d ^{10} 4 s ^{1}$

Câu 12 : Hợp kim của Cu-Ni được gọi là

A. Đồng thau

B. Đồng bạch

C. Đồng thanh

D. Đuy ra

Câu 15 : Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là:

A. $Cu _{2} O$

B. $Cu ( OH )_{2}$

C. $CuCO _{3}$

D. $Cu ( OH )_{2} . CuCO _{3}$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247