A. Zn
B. Ni
C. Sn
D. Cr
A. $ZnO$
B. $Zn ( OH )_{2}$
C. $ZnSO _{4}$
D. $Zn \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. 60 gam
B. 85 gam
C. 80 gam
D. 90 gam
A. Đồng thau
B. Đồng thanh
C. Đồng bạch
D. Đuy ra
A. ZnO
B. ZnSO $_{4}$
C. $Zn ( OH )_{2}$
D. $Zn \left( NO _{3}\right)_{2}$
A. Đồng thau
B. Đồng thanh
C. Đuy ra
D. Đồng bạch
A. $MgO , ZnO , Zn$
B. $ZnO , Al _{2} O _{3}, Al$
C. $MgO , Al _{2} O _{3}, Zn$
D. $ZnO , Al _{2} O _{3}, NaHCO _{3}$
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Fe bị ăn mòn hóa học
D. Sn bị ăn mòn hóa học
A. Pb
B. Cu
C. Zn
D. Sn
A. $Pb \left( NO _{3}\right)_{2}$
B. NaHS
C. $KNO _{3}$
D. $NaOH$
A. $Fe _{2} O _{3}$
B. FeO
C. FeO, ZnO
D. $Fe _{2} O _{3}, ZnO$
A. $MgSO _{4}$
B. CaSO $_{4}$
C. $ZnSO _{4}$
D. $MnSO _{4}$
A. 47,05
B. 63,9
C. 31,075
D. 37,3
A. 3,86
B. 3,68
C. 6,83
D. 3,56
A. Pb, Ni, Sn, Zn
B. Pb, Sn, Ni, Zn
C. Ni, Sn, Zn, Pb
D. Ni, Zn, Pb, Sn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247