Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 4

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 4

Câu 2 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. $2 Al +3 CuSO _{4} \rightarrow Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}+3 Cu$

B. $8 Al +3 Fe _{3} O _{4} \rightarrow 4 Al _{2} O _{3}+9 Fe$

C. $2 Al _{2} O _{3} \stackrel{\text { dpnc }}{\longrightarrow} 4 Al +3 O _{2}$

D. $2 Al +3 H _{3} SO _{4} \rightarrow Al _{4}\left( SO _{4}\right)_{3}+3 H _{2}$

Câu 4 : Thành phần chính của quặng đolomit là

A. $MgCO _{3} \cdot NaCO _{3}$

B. $CaCO _{3} \cdot MgCO _{3}$

C.CaCO $_{3}$. $Na _{2} CO _{3}$

D. $FeCO _{3}$. $Na _{2} CO _{3}$

Câu 5 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch $AlCl _{3}$ Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa, có khí bay lên

Câu 8 : Muối nào sau đây dễ tan trong nước?

A. $NaCl$

B. $AgCl$

C. BaSO $_{4}$

D. $CaCO _{3}$

Câu 11 : Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành

A. $H _{2} O , Al$

B. $H _{2} O , Al _{2} O _{3}$

C. $H _{2}, Al _{2} O _{3}$

D. $O _{2}, AlH _{3}$

Câu 12 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 16 : Nhôm hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?

A. $NaNO _{3}$

B. $NaCl$

C. $NaOH$

D. $NaAlO _{2}$

Câu 17 : Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. $Na ^{+}, K ^{+}$

B. $Ca _{2}^{+}, Mg _{2}^{+}$

C. $Li ^{+}, Na ^{+}$

D. $Li ^{+}, K ^{+}$

Câu 18 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. $4 Al +3 O _{2} \stackrel{ t ^{0}}{\rightarrow} 2 Al _{2} O _{3}$

B. $3 Ba + Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3 DD } \rightarrow 3 BaSO _{4}+2 Al$

C. $2 Al +6 HCl _{ dd } \rightarrow 2 AlCl _{3}+3 H _{2}$

D. $2 Al + Fe _{2} O _{3} \stackrel{ t ^{\circ}}{\rightarrow} 2 Fe + Al _{2} O _{3}$

Câu 19 : Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?

A. $CaCO _{3}$

B. Ca $\left( NO _{3}\right)_{2}$

C. $CaCl _{2}$

D. $CaSO _{4}$

Câu 20 : Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa đỏ nâu?

A. $Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$

B. $CrCl 3$

C. $FeCl _{3}$

D. $CuSO _{4}$

Câu 21 : Cho một mẩu K vào dung dịch $CuSO _{4}$, hiện tượng xảy ra là:

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu 23 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. $NaCl \cdot KCl$

B. $CaCO _{3} \cdot MgCO _{3}$

C. $Al _{2} O _{3} \cdot 2 H _{2} O$

D. $CaSO _{4} .2 H _{2} O$

Câu 24 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

$X _{1}+ H _{2} O \frac{\text { dien phan }}{\text { co mang ngan }} X _{2}+ X _{3}+ H _{2}$

$X _{2}+ X _{4} \rightarrow BaCO _{3}+ K _{2} CO _{3}+ H _{2} O$

Chất X2, X4 lần lượt là.

A. C. $KHCO _{3}, Ba ( OH )_{2}$

B. B $\cdot KOH , Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$

C. D. $NaHCO _{3}, Ba ( OH )_{2}$

D. A. $NaOH ,$ Ba $\left( HCO _{3}\right)_{2}$

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ

B. Hợp chất $NaHCO _{3}$ bị phân hủy khi nung nóng

C. Sục khí $CO _{2}$ tới dư vào dung dịch $NaAlO _{2}$ (hoặc $Na \left[ Al ( OH )_{4}\right]$ ) thu được kết tủa màu nâu đỏ

D. Cho dung dịch $CrCl _{2}$ tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.

Câu 27 : Hợp chất $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$ tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch $Na _{2} SO _{4}$

B. Dung dịch $NaOH$

C. Dung dịch $Na _{2} CO _{3}$

D. Dung dịch $HCl$

Câu 28 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. $2 CaSO _{4} \cdot H _{2} O$

B. $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$

C. $CaSO _{4} .2 H _{2} O$

D. $CaSO _{4}$

Câu 30 : Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl

B. $H _{2}$

C. $Ca ( OH )_{2}$

D. $NaOH$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247