A. Dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$
B. Dung dịch $MgCl _{2}$
C. Dung dịch $KOH$
D. Dung dịch $AgNO _{3}$
A. $2 Al +3 CuSO _{4} \rightarrow Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}+3 Cu$
B. $8 Al +3 Fe _{3} O _{4} \rightarrow 4 Al _{2} O _{3}+9 Fe$
C. $2 Al _{2} O _{3} \stackrel{\text { dpnc }}{\longrightarrow} 4 Al +3 O _{2}$
D. $2 Al +3 H _{3} SO _{4} \rightarrow Al _{4}\left( SO _{4}\right)_{3}+3 H _{2}$
A. Fe
B. Ag
C. K
D. Mg
A. $MgCO _{3} \cdot NaCO _{3}$
B. $CaCO _{3} \cdot MgCO _{3}$
C.CaCO $_{3}$. $Na _{2} CO _{3}$
D. $FeCO _{3}$. $Na _{2} CO _{3}$
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. $NaCl$
B. $AgCl$
C. BaSO $_{4}$
D. $CaCO _{3}$
A. $AlCl _{3}$
B. $NaAlO _{2}$
C. $Al _{2} O _{2}$
D. $NaCl$
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. $H _{2} O , Al$
B. $H _{2} O , Al _{2} O _{3}$
C. $H _{2}, Al _{2} O _{3}$
D. $O _{2}, AlH _{3}$
A. Li
B. Os
C. Na
D. Hg
A. $NaCl$
B. HCl
C. Ca $( OH )_{2}$
D. $CaCl _{2}$
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Be
A. $NaNO _{3}$
B. $NaCl$
C. $NaOH$
D. $NaAlO _{2}$
A. $Na ^{+}, K ^{+}$
B. $Ca _{2}^{+}, Mg _{2}^{+}$
C. $Li ^{+}, Na ^{+}$
D. $Li ^{+}, K ^{+}$
A. $4 Al +3 O _{2} \stackrel{ t ^{0}}{\rightarrow} 2 Al _{2} O _{3}$
B. $3 Ba + Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3 DD } \rightarrow 3 BaSO _{4}+2 Al$
C. $2 Al +6 HCl _{ dd } \rightarrow 2 AlCl _{3}+3 H _{2}$
D. $2 Al + Fe _{2} O _{3} \stackrel{ t ^{\circ}}{\rightarrow} 2 Fe + Al _{2} O _{3}$
A. $CaCO _{3}$
B. Ca $\left( NO _{3}\right)_{2}$
C. $CaCl _{2}$
D. $CaSO _{4}$
A. $Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$
B. $CrCl 3$
C. $FeCl _{3}$
D. $CuSO _{4}$
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. $NaCl \cdot KCl$
B. $CaCO _{3} \cdot MgCO _{3}$
C. $Al _{2} O _{3} \cdot 2 H _{2} O$
D. $CaSO _{4} .2 H _{2} O$
A. C. $KHCO _{3}, Ba ( OH )_{2}$
B. B $\cdot KOH , Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$
C. D. $NaHCO _{3}, Ba ( OH )_{2}$
D. A. $NaOH ,$ Ba $\left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ
B. Hợp chất $NaHCO _{3}$ bị phân hủy khi nung nóng
C. Sục khí $CO _{2}$ tới dư vào dung dịch $NaAlO _{2}$ (hoặc $Na \left[ Al ( OH )_{4}\right]$ ) thu được kết tủa màu nâu đỏ
D. Cho dung dịch $CrCl _{2}$ tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Dung dịch $Na _{2} SO _{4}$
B. Dung dịch $NaOH$
C. Dung dịch $Na _{2} CO _{3}$
D. Dung dịch $HCl$
A. $2 CaSO _{4} \cdot H _{2} O$
B. $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$
C. $CaSO _{4} .2 H _{2} O$
D. $CaSO _{4}$
A. HCl
B. $H _{2}$
C. $Ca ( OH )_{2}$
D. $NaOH$
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247