Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 6

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 6

Câu 3 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. $AlC _{13}$

B. $Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$

C. $NaAlO _{2}$

D. $Al _{2} O _{3}$

Câu 4 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. $Al _{2} O _{3}$

B. $Fe _{3} O _{4}$

C. $CaO$

D. $Na _{2} O$

Câu 7 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. $Al _{2} O _{3}+2 NaOH \rightarrow 2 NaAlO _{2}+ H _{2} O$

B. $Fe _{3} O _{4}+8 HCl \rightarrow FeCl _{2}+2 FeCl _{3}+4 H _{2} O$

C. $Fe + Cl _{2} \rightarrow FeCl _{2}$

D. $Al ( OH )_{3}+3 HCl \rightarrow AlCl _{3}+3 H _{2} O$

Câu 8 : Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

A. $NaOH$

B. $HNO _{3}$

C. $H _{2} SO _{4}$

D. $NaCl$

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Thạch cao nung có công thức là $CaSO 4.2 H _{2} O$

C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 10 : Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 12 : Trường hợp nào sau đày không xảy ra phàn ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. $AgNO _{3}+ HCl$

B. $NaOH + FeCl _{3}$

C. Ca $( OH )_{2}+ NH _{4} Cl$

D. $NaNO _{3}+ K _{2} SO _{4}$

Câu 13 : Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?

A. $KNO _{3}$

B. $Ca \left( H _{2} PO _{4}\right)_{2}, CaSO _{4}$

C. $\left( NH _{2}\right)_{2} CO$

D. $Ca \left( H _{2} PO _{4}\right)_{2}$

Câu 15 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. $AlCl _{3}$

B. $CaCO _{3}$

C. $BaCl _{2}$

D. $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$

Câu 16 : Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. $NaCl$

B. $\left( NH _{2}\right)_{2} CO$

C. $NH _{4} NO _{2}$

D. $KNO _{3}$

Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) $Ca ( OH )_{2}+ NaHCO _{3} \rightarrow CaCO _{3}+ X + H _{2} O$

(2) $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}+2 KOH \rightarrow BaCO _{3}+ Y +2 H _{2} O$

Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí $CO _{2}$

B. Đều tác dụng được với dung dịch $Mg \left( NO _{3}\right)_{2}$ tạo kết tủa

C. Đều hòa tan được kim loại Al

D. Đều không tác dụng được với dung dịch $BaCl _{2}$

Câu 22 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân $NaNO _{3}$ là

A. $Na _{2} O , NO _{2}$

B. $Na , NO _{2}, O _{2}$

C. $Na _{2} O , NO _{2}, O _{2}$

D. $NaNO _{2}, O _{2}$

Câu 23 : Nhiệt phân hoàn toàn $NaNO _{3}$ thì chất rắn thu được là

A. $NaNO _{2}$

B. $NaOH$

C. $Na _{2} O$

D. Na

Câu 24 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch $Al _{2}( SO 4)_{3}$, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có

A. một chất khí và hai chất kết tủa

B. một chất khí và không chất kết tủa.

C. một chất khí và một chất kết tủa

D. hỗn hợp hai chất khí

Câu 27 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. $Na _{2} CO _{3}$

B. $Ca \left( NO _{3}\right)_{2}$

C. $K _{2} SO _{4}$

D. $Ba ( OH )_{2}$

Câu 28 : Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. $H _{2} SO _{4}$ đặc, nóng

B. $HNO _{3}$ đặc, nguội

C. HNO loãng.

D. $H _{2} SO _{4}$ loãng

Câu 30 : Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. $Na _{2} CO _{3}$

B. $\left( NH _{4}\right)_{2} CO _{3}$

C. $NaCl$

D. $H _{2} SO _{4}$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247