Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Câu 1 : Qua TKHT nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh:

A. Nằm trước kính và lớn hơn vật

B. Nằm sau kính và lớn hơn vật

C. Nằm trước kính và nhỏ hơn vật

D. Nằm sau kính và nhỏ hơn vật

Câu 2 : Thủy tinh thể có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt

B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt

C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt

D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt

Câu 3 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.

Câu 5 : Chọn câu đúng. Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T)   

B. Ampe (A)

C. Vebe (Wb)

D. Vôn (V)

Câu 6 : Hiện tượng tự cảm là hện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch

B. sự chuyển động của nam châm với mạch

C. sự chuyển động của mạch với nam châm 

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất

Câu 7 : Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là:

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu 9 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 11 : Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là:

A. những đường thẳng song song cách đều nhau.

B. những đường cong cách đều nhau.

C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về tác dụng của lực từ là không đúng:

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.

Câu 14 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.

B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với  nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15 : Lực Lorenxo là:

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật

B. lực điện tác dụng lên điện tích

C. lực từ tác dụng lên dòng điện

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 16 : Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi:

A. hai mặt cầu lồi 

B. hai mặt phẳng

C. hai mặt cầu lõm   

D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng

Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai nam châm

B. giữa hai điện tích đứng yên

C. giữa hai dòng điện 

D. giữa một nam châm và một dòng điện

Câu 21 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

A. vuông góc với đường sức từ

B. nằm theo hướng của đường sức từ

C. nằm theo hướng của lực từ 

D. không có hướng xác định

Câu 22 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn

A. tỉ lệ với cường độ dòng điện

B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn

C. tỉ lệ với diện tích hình tròn

D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn

Câu 23 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:

A. dòng điện tăng nhanh 

B. dòng điện giảm nhanh

C. dòng điện có giá trị lớn 

D. dòng điện biến thiên nhanh

Câu 25 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với:

A. từ thông gửi qua mạch kín đó.

B.  tốc độ biến thiên của từ thông gửi qua mạch kín đó.

C. thời gian biến thiên.

D. góc hợp bởi vecto pháp tuyến với vecto cảm ứng từ.

Câu 29 : Tính tiêu cự của thấu kính ở câu 28.

A. 30cm

B. 40cm

C. 50cm

D. 60cm

Câu 31 : Trong một môi trường vật chất truyền ánh sáng, chiết suất tuyệt đối của môi trường

A. luôn lớn hơn 1  

B. luôn nhỏ hơn 1 

C. luôn bằng 1 

D. luôn bằng 0

Câu 32 : Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng

A. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó.

B. lực hút tác dụng lên các vật đặt trong nó.

C. lực đẩy tác dụng lên các vật đặt trong nó.

D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.

Câu 33 : Trong quang học mắt thu gọn tương đương với

A. một gương phẳng 

B. một thấu kính phân kì

C. một lăng kính 

D. một thấu kính hội tụ

Câu 34 : Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kỳ

A. luôn lớn hơn vật 

B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

C.  luôn nhỏ hơn vật 

D. luôn ngược chiều với vật

Câu 36 : Một vật ság AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính hội tụ một khoảng bằng hai lần tiêu cự của thấu kính. Thấu kính tạo ra

A. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước bằng vật

C. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước bằng vật

D. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước lớn hơn vật

Câu 41 : Công thức xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn tròn có bán kính R mang dòng điện I là

A. B=2π.10−7I.R

B. B=2.10−7.I/R

C. B=2π.10−7.I/R

D. B=4π.10−7.I/R

Câu 42 : Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn

A. không tương tác

B. hút nhau 

C. vừa đẩy, vừa hút

D. đẩy nhau

Câu 43 : Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng lăng trụ

A. tròn 

B. tam giác 

C. tứ giác    

D. lục giác

Câu 46 : Chọn câu đúng. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

Câu 48 : Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng 

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín

C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín

D. được sinh bởi nguồn điện hóa học

Câu 49 : Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật 

B. ảnh thật, cùng chiều với vật

C. ảnh ảo, cùng chiều với vật 

D. ảnh ảo, ngược chiều với vật

Câu 51 : Chọn câu đúng. Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa

B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa

C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ

D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.

Câu 52 : Chọn câu đúng. Ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. ảnh ảo ngược chiều với vật 

B. ảnh ảo cùng chiều với vật

C. ảnh thật cùng chiều với vật

D. ảnh thật ngược chiều với vật

Câu 53 : Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là

A. ảnh ảo, ngược chiều với vật,luôn nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật

C. ảnh ảo, ngượcchiều với vật, luôn lớn hơn vật

D. ảnh thật cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 54 : Tính chất cơ bản của từ trường là

A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.

Câu 55 : Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn 

B. phụ thuộc bản chất dây dẫn

C. phụ thuộc môi trường xung quanh

D. phụ thuộc độ lớn dòng điện

Câu 56 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.

B. sự chuyển động của mạch với nam châm.

C. sự biến thiên của từ trường Trái đất.

D. sự chuyển động của nam châm với mạch.

Câu 57 : Chọn câu đúng. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ  khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc  khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 58 : Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực điện lên điện tích

B. tác dụng lực hút lên các vật

C. tác dụng lực đẩy  lên các vật đặt trong nó

D. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

Câu 59 : Phát biểu nào sau đây không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

C. có lực tác dụng lên một dòng điện khác song song cạnh nó.

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt cạnh nó.

Câu 62 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho ta tia ló

A. đi qua tiêu điểm của thấu kính

B. song song với trục chính của thấu kính

C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính

Câu 64 : Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. chiều dài ống dây

B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống

C. đường kính ống

D. số vòng dây của ống

Câu 65 : Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Nhận định không đúng là

A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến

B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới

Câu 70 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính 

D. đáy của lăng kính 

Câu 74 : Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng

A. lớn hơn 2f  

B. bằng 2f 

C. từ 0 đến f  

D. từ f đến 2f

Câu 81 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló

A. đi qua quang tâm 

B. đi qua tiêu điểm ảnh chính

C. truyền thẳng 

D. phản xạ ngược trở lại

Câu 82 : Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác đều 

B. một tam giác vuông cân    

C. một tam giác bất kì  

D. một hình vuông

Câu 83 : Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là

A. f = 2,5 cm    

B. f = 10 m 

C. f = 10 cm

D. f = 2,5 m

Câu 84 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị

A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 85 :  Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những tế bào thì học sinh phải dùng

A. kính cận

B. kính hiển vi 

C. kính thiên văn

D. kính lúp

Câu 86 : Chọn câu đúng. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 87 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;

C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 88 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.

B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 89 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 90 : Lực Lo – ren – xơ là

A. lực điện tác dụng lên điện tích.

B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

Câu 91 : Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. hoàn toàn ngẫu nhiên.

B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 93 : Mắt nhìn được xa nhất khi

A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.

B. thủy tinh thể không điều tiết.

C. đường kính con ngươi lớn nhất.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 94 : Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?

A. chuyển động các hành tinh.

B. một con vi khuẩn rất nhỏ.

C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.

D.  các bộ phận trên cơ thể con ruồi.

Câu 95 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính.

B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.

D. tia ló và pháp tuyến.

Câu 114 : Chọn phát biểu đúng về các quy tắc đã gặp trong phần từ trường.

A. Xác định chiều của từ trường của dòng điện thẳng bằng quy tắc nắm tay phải.

B. Xác định chiều của lực từ mà từ trường tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay phải.

C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt ngang các đường sức từ bằng quy tắc bàn tay phải.

D. Xác định chiều của lực Lo-ren-xơ mà từ trường tác dụng lên các hạt điện tích chuyển động bằng quy tắc bàn tay phải.

Câu 117 : Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì

A. mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.

B.  chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.

C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.

D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.

Câu 118 : Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo

A. gương trang điểm.       

B. điều khiển từ xa.

C.  sợi quang học.  

D. gương phẳng.

Câu 119 : Ta chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.

B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.

C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.

Câu 120 : Vào những ngày nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta thường thấy trên mặt đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do

A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.

B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.

C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.

D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.

Câu 121 : Thả một nam châm rơi tự do qua một vòng dây. Suất điện động cảm ứng khi nam châm vừa chạm mặt phẳng vòng dây và suất điện động cảm ứng khi nam châm vừa đi qua hết mặt phẳng vòng dây có gì khác nhau?

A. Suất điện động cảm ứng lúc đi vào lớn hơn.

B. Suất điện động cảm ứng lúc đi ra lớn hơn.

C. Hai suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng nhau.

D. Không so sánh được vì chiều đường sức ở hai cực khác nhau.

Câu 122 : Trong một đoạn dây dẫn sẽ có suất điện động cảm ứng nếu

A. đặt dây dẫn đó trong một từ trường không đổi.

B. đặt đoạn dây đó vuông góc với một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua.

C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ.

D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ.

Câu 125 : Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.

B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.

C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.

D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

Câu 126 : Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc

A. bàn tay trái

B. vào nam ra bắc

C. bàn tay phải 

D. nắm bàn tay trái

Câu 128 : Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  hợp với một góc αα,  phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây

B. Phương vuông góc với I  và B

C. Độ lớn được xác định bằng B.I.l.sinα

D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải

Câu 129 : Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.

C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa

Câu 130 : Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm

A. xảy ra khi ngắt mạch         

B. luôn xảy ra

C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều

D. không xảy ra khi đóng mạch

Câu 132 : Từ trường tồn tại xung quanh

A.  dây dẫn

B. điện tích

C.  thước thép 

D. nam châm.

Câu 133 : Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?

A. Thay đổi diện tích của khung dây

B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều

C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên

D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 134 : Mắt cận thị có

A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể 

B. điểm cực viễn ở vô cực

C. khoảng cực viễn hữu hạn

D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường

Câu 135 : Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối

A. nhỏ hơn 1.

B.  bằng 1.

C. lớn hơn hoặc bằng 1.

D.  lớn hơn hoặc bằng 0.

Câu 137 : Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là

A. Vêbe (Wb)    

B. Fara (F)

C. Henri (H) 

D. Ampe(A)

Câu 138 : Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính

A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang

B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang

C. không bị lệch so với phương của tia tới

D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính

Câu 139 : Công thức cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài: 

A. B=2.10−7.I/r

B. B=2.10−7.Ir

C. B=4.10−7.I/r

D. B=2.10−7.I/3r

Câu 144 : Công thức xác định độ lớn lực Lo ren xơ là:

A. f = |q|.v.B. tanα

B. f = |q|.v.B/2

C. f = |q|.v.B. sinα.

D. f = |q|.v.B. cosα.

Câu 145 : Đơn vị của lực từ là:

A. Niuton(N)  

B. Fara(F)

C. Jun(J)   

D. Tesla(T)

Câu 147 : Nam châm có đặc điểm nào sau đây:

A. Hút các mẩu giấy nhỏ

B. Hút các mẩu nhựa nhỏ

C. Hút các mẩu sắt nhỏ

D. Hút mọi vật.

Câu 152 : Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức:

A. Ф = B. i 

B. Ф = S.i

C. Ф = L.i 

D. Ф =L.i2

Câu 154 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự chuyển động của nam châm với mạch.

B. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

C.  sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 155 : Theo định luật khúc xạ thì:

A. Tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0     

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần

D.  tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 159 : Độ tụ của thấu kính hội tụ có đặc điểm:

A. D = f 

B. D>f

C.  D>0 

D. D<0

Câu 160 : Đặt vật AB = 4 (cm) trên trục chính và vuông góc với trục chính của THPK có  tiêu cự f = - 10 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 10 (cm) thì ta thu được:

A. ảnh thật A’B’, cao 2cm

B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.

C. ảnh ảo A’B’,  cao 1 cm

D.  ảnh thật A’B’, cao 1 cm

Câu 161 : Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là

A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;     

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;

D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính.

Câu 162 : Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), điều đó có nghĩa là

A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm.

B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm.

C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm.

D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm.

Câu 163 : Vật sáng thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TKHT cho ảnh ngược chiều cao bằng vật. Vật AB đặt ở vị trí nào sau đây:

A. Đặt tại tiêu điểm.

B. Đặt trước tiêu điểm.  

C. Đặt cách thấu kính 3f.

D. Đặt cách thấu kính 2f.

Câu 166 : Thấu kính có thể được làm từ chất nào trong những chất sau đây?

A. Sắt  

B. Nhôm

C. Đồng. 

D. Thủy tinh

Câu 168 : Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm:

A. trên võng mạc  

B. nằm trước mắt 

C. trước võng mạc

D. sau võng mạc

Câu 170 : Khi nhìn rõ vật đặt ở vị trí cực cận thì

A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất

B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu

C. thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất

D.  thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất

Câu 173 : Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.

B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.

C. Vị trí của mạch điện.

D. Hình dạng của mạch điện.

Câu 175 : Chọn phát biểu đúng về từ trường.

A. Từ trường sinh ra dòng điện.

B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.

C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.

D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.

Câu 176 : Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?

A. Định luật Len-xơ.

B. Định luật Jun – Len-xơ.

C. Định luật cảm ứng điện từ.  

D. Định luật Fa-ra-đây.

Câu 177 : Chọn phát biểu đúng về từ thông qua diện tích S.

A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.

B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.

C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.

D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900

Câu 179 : Chọn phát biểu đúng về suất điện động.

A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.

C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.

D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.

Câu 181 : Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:

A.  1 V/A.

B. 1 V.A.

C. 1 J.A2. 

D. 1 J/A2.

Câu 183 : Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:

A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.

B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.

C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.

D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.

Câu 185 : Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào

A. điện trở của ống dây.

B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.

C. giá trị của dòng điện I.

D. số vòng trong ống dây.

Câu 187 : Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:

A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Câu 188 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong

A. các chất dẫn điện.

B. các cuộn dây.

C. các vật liệu sắt từ.

D. các chất điện môi.

Câu 193 : Tính từ thông qua mỗi vòng dây của ống dây trên.

A. 5.10−5Wb

B. 4.10−5Wb

C. 3.10−5Wb

D. 2.10−5Wb

Câu 194 : Tính năng lượng từ trường của ống dây trên.

A. 0,04J

B. 0,05J

C. 0,06J

D. 0,07J

Câu 197 : Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12cm thì ta thu được

A. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.

D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.

Câu 199 : Chọn phát biểu đúng. Khi đặt vật ở vị trí cực cận thì

A.  thể thủy tinh có độ tụ nhỏ nhất.

B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu.

C. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới màng lưới là ngắn nhất.

D. thể thủy tinh có độ tụ lớn nhất.

Câu 200 : Mắt được đặt sau kính lúp có tiêu cự f một khoảng l. Để số bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí của vật (không phụ thuộc vào cách ngắm chừng) thì l bằng

A. khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt (l = Đ).

B. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV).

C. tiêu cự của kính (l = f).

D. 20 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247