A. Nằm trước kính và lớn hơn vật
B. Nằm sau kính và lớn hơn vật
C. Nằm trước kính và nhỏ hơn vật
D. Nằm sau kính và nhỏ hơn vật
A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vebe (Wb)
D. Vôn (V)
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. B=2.10−7I/R
B. B=2π.10−7I/R
C. B=2π.10−7I/R
D. B=2π.10−7R/I
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
D. Tất cả đều đúng.
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dòng điện
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
A. hai mặt cầu lồi
B. hai mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
A. 16,50
B. 17,50
C. 18,50
D. 19,50
A. 56,57 A
B. 55,57 A
C. 54,57 A
D. 53,57 A
A. 100 cm
B. 90 cm
C. 80 cm
D. 70 cm
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên
C. giữa hai dòng điện
D. giữa một nam châm và một dòng điện
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
D. không có hướng xác định
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
A. dòng điện tăng nhanh
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn
D. dòng điện biến thiên nhanh
A. ϕ=BScosα
B. ϕ=BSsinα
C. ϕ=BS/cosα
D. ϕ=BS/sinα
A. từ thông gửi qua mạch kín đó.
B. tốc độ biến thiên của từ thông gửi qua mạch kín đó.
C. thời gian biến thiên.
D. góc hợp bởi vecto pháp tuyến với vecto cảm ứng từ.
A. 0,152(H)
B. 0,154(H)
C. 0,156(H)
D. 0,158(H)
A. I=3.10−3A
B. I=2.10−3A
C. I=10−3A
D. I=1/3.10−3A
A. thấu kính phân kỳ
B. thấu kính hội tụ
C. Không thuộc hai loại trên
D. Cả hai loại kính đều cho ảnh có cùng tính chất
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. 120cm
B. 110cm
C. 100cm
D. 125cm
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1
D. luôn bằng 0
A. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó.
B. lực hút tác dụng lên các vật đặt trong nó.
C. lực đẩy tác dụng lên các vật đặt trong nó.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
A. một gương phẳng
B. một thấu kính phân kì
C. một lăng kính
D. một thấu kính hội tụ
A. luôn lớn hơn vật
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn nhỏ hơn vật
D. luôn ngược chiều với vật
A. ec=−∣∣Δt/ΔΦ∣
B. ec=−ΔΦ/Δt
C. |ec|=|ΔΦ.Δt|
D. |ec|=∣ΔΦ/Δt∣
A. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước bằng vật
C. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước bằng vật
D. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước lớn hơn vật
A. 220
B. 240
C. 260
D. 280
A. 0,02 N
B. 0,01 N
C. 0,03 N
D. 0,04 N
A. 3.10−3V
B. 4.10−3V
C. 5.10−3V
D. 6.10−3V
A. f = 5cm
B. f = 4cm
C. f = 3cm
D. f = 2cm
A. B=2π.10−7I.R
B. B=2.10−7.I/R
C. B=2π.10−7.I/R
D. B=4π.10−7.I/R
A. không tương tác
B. hút nhau
C. vừa đẩy, vừa hút
D. đẩy nhau
A. tròn
B. tam giác
C. tứ giác
D. lục giác
A. Φ=BS.sinα
B. Φ=BS.cosα
C. Φ=BS.tanα
D. Φ=BS.cotanα
A. L=4.10−7N2lS
B. L=4π.10−7l/NS
C. L=4π.10−7Nl/S
D. L=4π.10−7N2S/l
A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có phần rìa dày hơn phần giữa
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
A. ảnh ảo ngược chiều với vật
B. ảnh ảo cùng chiều với vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật
D. ảnh thật ngược chiều với vật
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật,luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngượcchiều với vật, luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật cùng chiều, và lớn hơn vật.
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn
C. phụ thuộc môi trường xung quanh
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. sự biến thiên của từ trường Trái đất.
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. tác dụng lực điện lên điện tích
B. tác dụng lực hút lên các vật
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
D. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một dòng điện khác song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt cạnh nó.
A. 6,28.10-6 T
B. 6,28.106 T
C. 3,14.10-6 T
D. 2.10-6 T
A. 4π.10−6T
B. 4.10−6T
C. 8π.10−6T
D. 4.106T
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
A. 0,06 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,03 V
A. chiều dài ống dây
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
C. đường kính ống
D. số vòng dây của ống
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
A. 1,6.10−5Wb
B. 1,5.10−5Wb
C. 1,4.10−5Wb
D. 1,3.10−5Wb
A. 9.10−4V
B. 8.10−4V
C. 7.10−4V
D. 6.10−4V
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
A. -30 cm
B. -40 cm
C. -10 cm
D. -20 cm
A. 10
B. 15
C. 25
D. 10,4
A. G∞=f1/f2
B. G∞=f1f2
C. G∞=f2/f1
D. G∞=δD/f1f2
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ 0 đến f
D. từ f đến 2f
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 120 cm
D. 16 cm
A. 200
B. 360
C. 420
D. 450
A. sini
B. cosi
C. 1/sini
D. tani
A. 4f
B. 3f
C. 5f
D. 6f
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 20 cm
A. 9,42 mm
B. 14,14 mm
C. 4,71 mm
D. 12,47 mm
A. đi qua quang tâm
B. đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. truyền thẳng
D. phản xạ ngược trở lại
A. một tam giác đều
B. một tam giác vuông cân
C. một tam giác bất kì
D. một hình vuông
A. f = 2,5 cm
B. f = 10 m
C. f = 10 cm
D. f = 2,5 m
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. kính cận
B. kính hiển vi
C. kính thiên văn
D. kính lúp
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. nhiệt năng.
B. hóa năng
C. quang năng.
D. cơ năng.
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
A. chuyển động các hành tinh.
B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
A. 3,2.10−15N
B. 3,3.10−15N
C. 3,4.10−15N
D. 3,5.10−15N
A. 40(V)
B. 30(V)
C. 20(V)
D. 10(V)
A. 40(V)
B. 30(V)
C. 20(V)
D. 10(V)
A. 30(cm)
B. 40(cm)
C. 50(cm)
D. 60(cm)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 12,8.10−6T
B. 1,28.10−6T
C. 128.10−6T
D. 0,128.10−6T
A. 6,58(cm)
B. 7,58(cm)
C. 8,58(cm)
D. 9,58(cm)
A. n≥√2/3
B. n≥2
C. n≥1/√2
D. n≥√2
A. 900.
B. 450.
C. 600.
D. 300.
A. 0,2 g.
B. 2 g.
C. 0,02 g.
D. 4 g.
A. vuông góc nhau.
B. cùng chiều nhau.
C. ngược chiều nhau.
D. có độ lớn khác nhau.
A. 8.10-5 T.
B. 16.10-5 T.
C. 8.10-4 T.
D. 16.10-4 T.
A. 10-4 T.
B. 10-5 T.
C. 10-6 T.
D. 10-7 T.
A. ec=BS.
B. ec=BS/2.
C. ec=2BS.
D. ec=4BS.
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên √2 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi √2 lần.
A. L = 10-3 H.
B. L = 2.10-3 H.
C. L = 0,5.10-3 H.
D. L = 0,5.10-2 H.
A. B = 0,25 T.
B. B = 2,4 T.
C. B = 10 T.
D. B = 0,4 T.
A. I = 0,06 A.
B. I = 2,4 mA.
C. I = 0,24 mA.
D. I = 24 mA.
A. Xác định chiều của từ trường của dòng điện thẳng bằng quy tắc nắm tay phải.
B. Xác định chiều của lực từ mà từ trường tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay phải.
C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt ngang các đường sức từ bằng quy tắc bàn tay phải.
D. Xác định chiều của lực Lo-ren-xơ mà từ trường tác dụng lên các hạt điện tích chuyển động bằng quy tắc bàn tay phải.
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 530.
A. mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.
D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
A. gương trang điểm.
B. điều khiển từ xa.
C. sợi quang học.
D. gương phẳng.
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.
A. Suất điện động cảm ứng lúc đi vào lớn hơn.
B. Suất điện động cảm ứng lúc đi ra lớn hơn.
C. Hai suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng nhau.
D. Không so sánh được vì chiều đường sức ở hai cực khác nhau.
A. đặt dây dẫn đó trong một từ trường không đổi.
B. đặt đoạn dây đó vuông góc với một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua.
C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ.
D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ.
A. Wb.
B. Tm2
C. Nm/A.
D. NmA.
A. sinigh=n1/n2
B. sinigh=n2/n1
C. sinigh=n1−n2
D. sinigh=n2−n1
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. bàn tay trái
B. vào nam ra bắc
C. bàn tay phải
D. nắm bàn tay trái
A. 2,5 dp.
B. - 0,25 dp.
C. 0,25 dp.
D. -2,5 dp.
A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây
B. Phương vuông góc với I và B
C. Độ lớn được xác định bằng B.I.l.sinα
D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
A. xảy ra khi ngắt mạch
B. luôn xảy ra
C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
D. không xảy ra khi đóng mạch
A. 6.10-7 Wb
B. 2,4.10-5 Wb
C. 2,4.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
A. dây dẫn
B. điện tích
C. thước thép
D. nam châm.
A. Thay đổi diện tích của khung dây
B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên
D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể
B. điểm cực viễn ở vô cực
C. khoảng cực viễn hữu hạn
D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn hoặc bằng 1.
D. lớn hơn hoặc bằng 0.
A. 1,6 V
B. 0,8 V
C. 0,4 V
D. 3,2 V
A. Vêbe (Wb)
B. Fara (F)
C. Henri (H)
D. Ampe(A)
A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang
B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
C. không bị lệch so với phương của tia tới
D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính
A. B=2.10−7.I/r
B. B=2.10−7.Ir
C. B=4.10−7.I/r
D. B=2.10−7.I/3r
A. 6.10−6(T)
B. 5.10−6(T)
C. 3.10−6(T)
D. 2.10−6(T)
A. 0,25 A
B. 0,35 A
C. 0,55 A
D. 0,75 A
A. 5(dp)
B. 7(dp)
C. 9(dp)
D. 1/5(dp)
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A. f = |q|.v.B. tanα
B. f = |q|.v.B/2
C. f = |q|.v.B. sinα.
D. f = |q|.v.B. cosα.
A. Niuton(N)
B. Fara(F)
C. Jun(J)
D. Tesla(T)
A. 9,6.10-15 (N)
B. 9,6.10-12 (N)
C. 9,6.10-15 (mN)
D. 9,6.10-13 (N)
A. Hút các mẩu giấy nhỏ
B. Hút các mẩu nhựa nhỏ
C. Hút các mẩu sắt nhỏ
D. Hút mọi vật.
A. 2.10-5 (T)
B. 2π.10-5 (T)
C. π.10-5 (T)
D. 4 π.10-5 (T)
A. 2.10-6(T)
B. 2.10-8(T)
C. 2.10-7(T)
D. 4.10-6(T)
A. Ф = Scosα
B. Ф = Bcosα
C. Ф = BScosα
D. Ф = BSsinα
A. 10-5Wb
B. 2.10-5Wb
C. 2.10-6Wb
D. 10-6Wb
A. Ф = B. i
B. Ф = S.i
C. Ф = L.i
D. Ф =L.i2
A. 1,2 mV
B. 1,2V
C. 120mV
D. 1,2 Wb
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. Tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần
D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
A. 22,020
B. 21,20
C. 420
D. 240
A. i>300
B. i <600
C. i<300
D. i>450
A. 450
B. 300
C. 600
D. 200
A. D = f
B. D>f
C. D>0
D. D<0
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm
D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính.
A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm.
B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm.
C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm.
D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm.
A. Đặt tại tiêu điểm.
B. Đặt trước tiêu điểm.
C. Đặt cách thấu kính 3f.
D. Đặt cách thấu kính 2f.
A. 15cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 45cm
A. – 2.
B. 2.
C. 20
D. 40
A. Sắt
B. Nhôm
C. Đồng.
D. Thủy tinh
A. 24 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. trên võng mạc
B. nằm trước mắt
C. trước võng mạc
D. sau võng mạc
A. – 2
B. – 0,5
C. 2
D. – 1
A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu
C. thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất
D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
A. 21,46 cm
B. 17,65 cm
C. 30 cm
D. 42,66 cm
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 20 cm
D. 18 cm
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
A. 40,33 cm.
B. 33,33 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900
A. 1 A.m.
B. 1 T.m2.
C. 1 A/m.
D. 1 T/m2.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
A. S = 50 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2.
D. S = 2,88 m2.
A. 1 V/A.
B. 1 V.A.
C. 1 J.A2.
D. 1 J/A2.
A. 1 mV.
B. 0,5 mV.
C. 8 V.
D. 0,04 mV.
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
A. 8 V.
B. 0,08 V.
C. 0,8 V
D. 4 V.
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
A. 0,3 H.
B. 0,6 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
A. các chất dẫn điện.
B. các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
A. 30 mJ.
B. 90 mJ.
C. 60mJ.
D. 103 mJ.
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 0,1Wb
B. 0,2Wb
C. 0,3Wb
D. 0,4Wb
A. 5.10−5Wb
B. 4.10−5Wb
C. 3.10−5Wb
D. 2.10−5Wb
A. 0,04J
B. 0,05J
C. 0,06J
D. 0,07J
A. 15V
B. 14V
C. 13V
D. 12V
A. 25
B. 20
C. 10,4
D. 15
A. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
A. f = 9 cm.
B. f = 18 cm.
C. f = 36 cm.
D. f = 24 cm.
A. thể thủy tinh có độ tụ nhỏ nhất.
B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu.
C. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới màng lưới là ngắn nhất.
D. thể thủy tinh có độ tụ lớn nhất.
A. khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt (l = Đ).
B. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV).
C. tiêu cự của kính (l = f).
D. 20 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247