Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021

Câu 1 : Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là

A. Muối natri của axit axetic và glixerol.

B. Axit axetic và glixerol.

C. Axit béo và glixerol.

D. Muối natri của axit béo và glixerol.

Câu 4 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau.

B. Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.

C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.

D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, thấm nước, thấm khí.

Câu 8 : Iot tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất màu xanh

A. tinh bột

B. xenlulozơ

C. glucozơ

D. saccarozơ

Câu 9 : Chất béo là

A. một este

B. este của glixerol

C. este của glixerol và axit béo

D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo

Câu 10 : Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. Đánh số A, B, C vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng chất khí. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.

B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.

C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.

D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.

Câu 11 : Để dập tắt xăng dầu cháy người ta sẽ:

A. Phun nước vào ngọn lửa.

B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.

C. Phủ cát lên ngọn lửa.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 13 : Hợp chất không tan trong nước là

A. axit axetic.

B. rượu etylic.

C. đường glucozơ.

D. dầu vừng.

Câu 14 : Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là

A. 890 đvC.

B. 422 đvC.

C. 372 đvC.

D. 980 đvC.

Câu 16 : Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách

A. giặt bằng nước

B. tẩy bằng xăng

C. tẩy bằng giấm

D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối

Câu 19 : Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Dầu dừa

B. Dầu vừng (dầu mè)

C. Dầu lạc (đậu phộng)

D. Dầu mỏ

Câu 20 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:

A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:este và nước

B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri

C. glixerol và các axit béo

D. hỗn hợp nhiều axit béo

Câu 21 : Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là:

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng thế

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 22 : Tính chất vật lý của axetilen là

A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí .

D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 23 : Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4 ; C6H6.

B. C2H4 ; C2H6.

C. CH4 ; C2H4.

D. C2H4 ; C2H2.

Câu 24 : Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. một liên kết ba và một liên kết đôi.

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu 25 : Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?

A. HCl và KHCO3.

B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. K2CO3 và CaCl2.

D. K2CO3 và Na2SO4.

Câu 26 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl ở điều kiện thường là

A. Na2CO3, CaCO3.

B. K2SO4, Na2CO3.

C. Na2SO4, Mg(NO3)2.

D. Na2SO3, KNO3.

Câu 27 : Tính chất vật lý nào sau đây của benzen là sai?

A. Benzen là chất lỏng, không màu.

B. Benzen độc.

C. Benzen không tan trong nước.

D. Benzen nặng hơn nước.

Câu 28 : Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt khí CO2 và khí CO?

A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch Ca(OH)2 dư.

Câu 29 : Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng

A. Dung dịch NaOH đặc.

B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.

C. Dung dịch H2SO4 đặc.

D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 30 : Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng

A. Dung dịch NaOH đặc.

B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.

C. Dung dịch H2SO4 đặc.

D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 31 : Cho các câu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Câu 34 : Trong các khí sau : CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?

A. CH4 và Cl2

B. H2 và O2

C. CH4 và O2

D. cả B và C đều đúng

Câu 35 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Metan có nhiều trong khí quyển

B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than

C. Metan có nhiều trong nước biển

D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.

Câu 37 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là

A. đồng (II) oxit và mangan oxit.

B. đồng (II) oxit và magie oxit.

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.

D. than hoạt tính.

Câu 40 : Có 2 dung dịch K2SO4 và K2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ?

A. Dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 43 : Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O?

A. C2H2     

B. CH4  

C. C2H4       

D. C6H6

Câu 44 : Rượu etyÌic phản ứng được với:

A. K, MgCO3, CH3COOH .

B. CH3COOH, O2, K2CO3

C. K, CH3COOH, O2.

D. Na, O2, Mg.

Câu 45 : Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng với nhau) lâ

A. CH3COOH và Ca(OH)2.

B. CH3COOH và Na2CO3.

C. CH3COOH và H3PO4.

D. CH3COOH và NaOH.

Câu 46 : Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.:Dung dịch axit axetic tác được với:

A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3

B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3

C. Mg, Cụ, MgO, KOH

D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3

Câu 48 : Để làm sạch khí CH4 có lẫn tạp chất khí C2H4 ta dẫn hỗn hợp khí trên qua

A. nước.

B. dung dịch HCl.

C. đụng dịch Brom.

D. dd Ca(OH)2,

Câu 49 : Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn là dẫn xuất hiđrocachon?

A. CH4, C2H4, CH3Cl

B. C6H6, C3H4, HCHO

C. C2H2, C2H5OH, C6H12

D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO

Câu 50 : Khí etilen không phản ứng với chất nào sau đây

A. O2       

B. CO2  

C. Br2                        

D. H2

Câu 51 : Hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic là

A. Quì tím          

B. Brom      

C. Clo            

D. Nước

Câu 53 : Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40 độ là

A. 80 ml   

B. 70 ml

C. 75 ml      

D. 60 ml

Câu 55 : Dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Na, K.

B. Al, Na, Mg, K.

C. K, Na, Mg, Al.

D. Mg, K, Na, Al.

Câu 56 : Khi xăng dầu chảy tràn ra mặt đất gây cháy thì những phương pháp dập tắt phù hợp là

A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.

B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.

C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.

D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.

Câu 57 : Đâu là công thức cấu tạo thu gọn đúng của rượu etylic?

A. CH3-O-CH3.

B. CH3-CH2-OH.

C. CH3-OH.

D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.

Câu 58 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là

A. Etlien.

B. Metan.

C. Cacbon đioxit.

D. Axetilen.

Câu 59 : Rượu etylic có thể phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Oxi, cacbon đioxit.

B. Axit axetic, natri oxit.

C. Oxi, natri, axit axetic.

D. Natri hiđroxit, axit axetic.

Câu 61 : Dùng thuốc thử nào để phân biệt khí metan với khí etilen?

A. Dung dịch nước vôi trong.

B. Dung dịch bari hiđroxit.

C. Dung dịch brom.

D. Dung dịch natri clorua.

Câu 63 : Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?

A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.

B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.

C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.

D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.

Câu 64 : Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng lên men trên?

A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.

B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.

C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.

D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.

Câu 66 : Trên nhãn chai cồn ghi là cồn 90o có nghĩa là

A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.

B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.

C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.

D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.

Câu 67 : Dãy nào chỉ gồm những hiđrocacbon?

A. C2H4Br2, C6H6, C2H6.

B. C2H4O2, C2H2, CH3Cl.     

C. C2H6O2, CH4, C2H4.

D. C2H2, C2H4, CH4.

Câu 70 : Phát biểu nào đúng về ứng dụng của etilen?

A. Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn.

B. Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic.

C. Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic.

D. Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín.

Câu 71 : Dùng thuốc thử nào để phân biệt rượu etylic và axit axetic?

A. Quỳ tím.

B. Natri.

C. Cacbon đioxit.

D. Bạc nitrat.

Câu 74 : Phương trình hóa học nào thể hiện đúng tính chất phản ứng thế?

A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.

B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.

C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.

D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.

Câu 77 : Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là

A. tinh bột

B. xenlulozơ

C. glucozơ

D. saccarozơ

Câu 78 : Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?

A. Ca(OH)2, Cu.

B. Fe, Ag.

C. FeCl2, Mg.

D. Fe2O3, Al.

Câu 80 : Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là

A. phenolphtalein.

B. Na.

C. Quỳ tím.

D. AgNO3 trong NH3.

Câu 81 : Mọi chất hữu cơ đều

A. có mặt nguyên tố cacbon

B. chứa nguyên tố oxi.

C. có cùng công thức phân tử khi có cùng khối lượng mol.

D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hidro.

Câu 82 : Benzen không phản ứng với

A. Br2 khan có bột Fe làm xúc tác.

B. không khí khi đốt.

C. H2 có mặt Ni nung nóng.

D. dung dịch Br2.

Câu 83 : Dãy các chất phản ứng với kim loại kali là:

A. axit axetic, xenlulozo, polietilen.

B. tinh bột, rượu etylic, poli (vinyl clorua)

C. axit axetic, nước, rượu etylic.

D. axit axetic, xenlulozo, tinh bột.

Câu 84 : Dãy nào sau đây gồm các chất bị thủy phân trong môi trường axit?

A. xenlulozo, polietilen, axit axetic.

B. Etyl axetat, rượu etylic, poli (vinyl clorua)

C. Glucozo, rượu etylic, fructozo.

D. Tinh bột, saccarozo, xenlulozo.

Câu 86 : Dãy chất gồm hiđrocacbon

A. C6H12O6, C6H6, C5H10

B. C2H4, C3H6, CH3Cl

C. C2H2, CH4, C2H6O.

D. C2H4, CH4, C6H6.

Câu 87 : Để thu được CH4 tinh khiết từ hỗn hợp CH4 và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch H2SO4 đặc dư.

B. dung dịch Ca(OH)2 dư.

C. dung dịch nước brom dư.

D. dung dịch muối ăn dư.

Câu 88 : Chất vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng

A. CH4.      

B. C2H4.

C. C2H2.          

D. C6H6.

Câu 89 : Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân

A. chất béo, saccarozơ, tinh bột

B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

C. tinh bột, glucozơ, protein.

D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.

Câu 90 : Công thức hóa học viết sai

A. CH2=CH-CH3.   

B. CH3-CH3

C. CH2-CH2.      

D. CH2=CH2.

Câu 91 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong khí oxi, sản phẩm thu được gồm: CO2, H2O và N2. Vậy X là:

A. tinh bột.  

B. glucozơ.

C. xenlulozơ.           

D. protein.

Câu 93 : Có sơ đồ phản ứng sau: \(Etilen\xrightarrow{+{{H}_{2}}O}A\xrightarrow{+{{O}_{2}}}B\xrightarrow{+{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH}C\).

A. axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.

B. etyl axetat, rượu etylic, axit axetic.

C. rượu etylic, axit axetic, etyl axetat

D. axetilen, rượu etylic, etyl axetat.

Câu 94 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được

A. glixerol và axit béo.

B. glixerol và muối của axit béo.

C. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo.

D. glixerol và hỗn hợp các axit béo.

Câu 95 : Dãy muối cacbonat bị thủy phân ở nhiệt độ cao

A. Na2CO3, Ca(HCO3)2.

B. K2CO3, KHCO3.

C. CaCO3, Ca(HCO3)2.

D. MgCO3, K2CO3.

Câu 96 : Trong một chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

B. tính kim loại của các nguyên tố tăng lên.

C. tính chất các nguyên tố không thay đổi.

D. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.

Câu 97 : Trong các chất có công thức hóa học sau. Chất nào là Este của chất béo:

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COONa.

C. C17H35COOH.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 98 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit axetic

A. Na, CuO, BaCl2, KOH

B. Mg, KNO3 ,Cu, KOH

C. Zn, NaOH, CaCO3, MgO.

D. Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.

Câu 99 : Pha 4 lít rượu etylic 500 với 6 lít nước ta được

A. Rượu 50.      

B. Rượu 500

C. Rượu 100.     

D. Rượu 150     

Câu 101 : Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng công:

A. Metan     

B. Benzen.

C. Etilen.       

D. Axetilen.

Câu 103 : Phát biểu không đúng là:

A. Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh

B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.

C. Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy

D. Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 104 : Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là

A. glucozơ.   

B. rượu etylic.

C. axit axetic.  

D. etyl axetat.

Câu 106 : Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là

A. Benzen, etilen.    

B. Axetilen, etilen.

C. Axetilen, metan.    

D. Metan, benzen.

Câu 107 : 1,12 lít khí Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu lít Br2 1M:

A. 0,1 lít.  

B. 0,15 lít.

C. 0,3 lít.      

D. 0,6 lít.

Câu 108 : Phản ứng đặc trưng của metan là:

A. Phản ứng thủy phân.   

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng.       

D. Phản ứng cháy.

Câu 109 : Nhóm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần

A. O,F, N, P.   

B. F, O, N, P.

C. O, N, P, F.         

D. P, N, O,F.

Câu 110 : Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:

A. Dung dịch NaOH.    

B. Dung dịch NaCl.

C. Nước.       

D. Dung dịch HCl.

Câu 111 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ

A. (NH4)2CO3     

B. NaHCO3

C. CO       

D. C2H6O

Câu 112 : Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là

A. tinh bột         

B. xenlulozơ

C. glucozơ      

D. saccarozơ

Câu 113 : Iot tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất màu xanh

A. tinh bột       

B. xenlulozơ

C. glucozơ         

D. saccarozơ

Câu 114 : Cồn trong y tế để xác trùng vết thương là

A. 960    

B. 700

C. 450        

D. 400

Câu 115 : Chất làm mất màu dung dịch brom là

A. C2H2       

B. CH4 

C. C2H5OH       

D. CH3COOH

Câu 116 : Chất tác dụng được với axit axetic

A. Fe     

B. Cu

C. Au       

D. Ag

Câu 117 : Chất nào sau đây dùng để điều chế nhựa PE?

A. C2H2     

B. CH4

C. C2H4         

D. C6H6

Câu 118 : Hidrocacbon nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. C2H2               

B. CH4 

C. C2H4    

D. C6H6

Câu 120 : Khối lượng benzen cần dùng để điều chế  15,7 gam brombenzen?

A. 15,6 g    

B. 7,8 g

C. 7,75 g    

D. 5,15  g

Câu 121 : Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan?

A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 122 : Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì

A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần lần liên kết đơn.

B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.

C. trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.

D. liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.

Câu 123 : Benzen không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Br2 có Fe làm xúc tác

B. O2

C. H2

D. Na

Câu 124 : Rượu etylic có công thức cấu tạo là:

A. CH3 – O – CH3                  

B. CH3 – CH2 – OH

C. CH3 – OH      

D. CH3 – CH2 – CH2 – OH

Câu 127 : Có 2 hợp chất X và Y, cùng có C, H, O và khối lượng mol phân tử 60. Dung dịch chứa chất X làm quỳ tím hóa đỏ. X, Y tác dụng được với Na, phân tử chất Y nhiều hơn phân tử chất X một nguyên tử C.

A. C3H7 – OH và CH3 – COOH

B. CH3 – O – C2H5 và CH3- COOH

C. C3H7 – OH và CH3 – O – CHO

D. CH3 – O – C2H5 và CH3 – O – CHO.

Câu 128 : Dầu mỡ dùng làm thực phẩm và dầu mỡ dùng để bơi trơn xe, máy, khác nhau do

A. thành phần phân tử khác nhau.

B. khả năng tác dụng với NaOH khác nhau.

C. sự hòa tan trong nước khác nhau.

D. phạm vi sử dụng khác nhau.

Câu 129 : Để tẩy sạch các vết dầu mỡ hay chất béo dính vào sợi người ta dùng chất nào trong các chất sau?

A. Nước Gia – ven       

B. Giấm ăn.

C. Rượu etylic    

D. Nước.

Câu 132 : Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp với C2H2 người ta dùng

A. nước    

B. dung dịch brom (dư)

C. dung dịch NaOH (dư)       

D. dung dịch NaCl (dư)

Câu 133 : Các dung dịch axit axetic, rượu etylic, amino axetic và glucozo có cùng nồng độ. Dung dịch có độ pH bé nhất là:

A. dung dịch etylic.               

B. dung dịch glucozo

C. dung dịch axit axetic          

D. dung dịch amino axetic.

Câu 136 : Ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. Fe, KOH, H2O, H2

B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O

C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.

D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.

Câu 137 : Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 20ml dung dịch NaOH 1M là

A. 20ml      

B. 30ml

C. 25ml           

D. 10ml.

Câu 138 : Đốt cháy 32 gam khí metan (ở đktc), thể tích khí CO2 sinh ra là (C = 12, H = 1)

A. 11,2 lít     

B. 22,4 lít

C. 33,6 lít          

D. 44, 8 lít

Câu 140 : Thể tích của 14 gam khí (ở đktc) etilen là: (C = 12, H = 1)

A. 28 lít      

B. 5,6 lít

C. 11,2 lít        

D. 14 lít

Câu 148 : Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây có pH lớn nhất?

A. HCl        

B. NaCl

C. NaOH      

D. NaHCO3

Câu 150 : Ngâm bột sắt thật lâu trong dung dịch CuSO4 thì màu của dung dịch

A. xanh đậm dần lên.

B. từ màu xanh chuyển sang màu nâu đỏ

C. nhạt dần

D. không đổi

Câu 151 : Các cặp khí sau, khí nào tác dụng được với nhau?

A. CH4 và H2       

B. CO2 và O2

C. SO2 và O2       

D. CO và NO

Câu 153 : Dãy các chất tan được trong nước là:

A. K2O, BaO, C2H5OH

B. CuO, CaO, CH3COOH

C. CuSO4, AlCl, Fe(OH)­3

D. CO2, SO3, BaSO4

Câu 154 : Sục khí C2H2 qua dung dịch Br2 sẽ làm dung dịch

A. giảm khối lượng

B. tăng khối lượng

C. không thay đổi khối lượng

D. không thay đổi màu sắc.

Câu 156 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột, xenlulozo, PVC.

B. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chất béo.

C. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozo.

D. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE.

Câu 157 : Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime?

A. Metan, etilen, polietilen.

B. Metan, tinh bột, polietilen.

C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen.

D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen.

Câu 158 : Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2, X là?

A. xenlulozo   

B. tinh bột

C. protein    

D. poli (vinyl clorua)

Câu 160 : Cho 6,9 gam etanol tác dụng hết với kim loại kali. Thể tích (ở đktc) khí hidro thu được là

A. 1,68 lít  

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít        

D. 5,6 lít

Câu 162 : Chất có khả năng làm mất màu dung dịch quỳ tím là:

A. clo   

B. axit axetic

C. NaOH         

D. axit clohidric.

Câu 165 : Để hoàn thành sơ đồ:

A. (1) dung dịch H2SO4 loãng.

B. (2) men rượu

C. (3) men rượu

D. (4) rượu etylic và H2SO4 đặc, nung nóng.

Câu 167 : Sự quang hợp của cây xanh tạo thành glucozo, theo phương trình:

A. 28160kJ    

B. 45750 kJ          

C. 37250 kJ     

D. 91520 kJ.

Câu 169 : Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C rồi dẫn khí thu được vào bình đựng nước vôi trong (dư). Hiện tượng quan sát được ở bình đựng nước vôi là:

A. nước vôi trong vẩn đục.

B. có chất rắn màu đỏ.

C. có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.

D. có chất rắn mầu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.

Câu 170 : Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận ra rượu etylic và axit axetic?

A. Na                 

B. NaHCO3

C. NaCl         

D. KCl

Câu 171 : Dãy các chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua)

B. tinh bột, protein, saccarozo.

C. xenlulozo, saccarozo, glucozo.

D. tinh bột, xenlulozo, protein.

Câu 172 : Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt chứa các chất CO2, CH4, C2H4 ta dùng các thuốc thử

A. dung dịch phenolphtalein.

B. giấy đo độ pH

C. nước vôi trong và dung dịch brom

D. nước và giấy quỳ tím.

Câu 173 : Sản phẩm phản ứng nào được tạo ra khi hòa tan khí clo vào nước?

A. Cl2           

B. HCl

C. HClO, Cl2     

D.      HCl, HClO.

Câu 174 : Dẫn 1,12 lít khí C2H4 (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 1M.

A. nhạt dần

B. chuyển thành không màu

C. chuyển thành vàng đậm hơn.

D. không thay đổi gì.

Câu 175 : Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là:

A. Mg, Al, Cu.   

B. Al, Fe, Mg

C. Al, Fe, Ag        

D. Ag, Al, Cu.

Câu 176 : Chọn câu sai trong các câu sau

A. Etanol là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.

B. Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm OH của etanol.

C. Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.

D. Rượu etylic tác dụng được với NaOH.

Câu 177 : Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm muối?

A. Fe, KOH, H2O. 

B. Cu, Al, H2O

C. KOH, Fe, Al. 

D. H2, Ca(OH)2, Mg.

Câu 180 : Cho các chất: CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n

A. C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n

B. CH3 – O – CH3, C2H5OH, (C6H10O5)n

C. CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH.

D. CH3OH, C2H5OH.

Câu 181 : Độ rượu là số ml rượu etylic có trong …

A. 100 ml dung dịch rượu.

B. 100 gam dung dịch rượu.

C. 100 ml nước cất.

D. 100 gam nước cất.

Câu 182 : Chất nào trong các chất sau khi tác dụng với kiềm tạo glixerol và muối của axit hữu cơ?

A. Benzen      

B. Axit axetic

C. Rượu etylic          

D. Chất béo.

Câu 184 : Khi nào trong các khí sau có khả năng làm phai màu dung dịch brom?

A. H2   

B. C2H4

C. O2       

D. CO

Câu 185 : Khi đun nóng chất béo tự nhiên với dung dịch kiềm, thu được:

A. glixerol và 1 muối của axit béo.

B. glixerol và 2 muối của axit béo.

C. glixerol và 3 muối của axit béo.

D. glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo.

Câu 186 : Thể tích dung dịch H2SO4 1M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M là:

A. 100ml   

B. 150ml

C. 200ml     

D. 250ml

Câu 188 : Cho các hợp chất có công thức (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.

A. CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.

B. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COOH, C6H6.

C. (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, (C6H10O5)n.

D. C3H7OH, C6H6, (C6H10O5)n.

Câu 189 : Dung dịch hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và phenolphtalein sẽ

A. có màu xanh     

B. có màu nâu đỏ

C. có màu hồng      

D. không màu

Câu 192 : Chất nào sau đây tác dụng được với CaO?

A. CO          

B. NO

C. SO2      

D. C2H2

Câu 193 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng sắt trong khí clo dư. Hòa tan sản phẩm phản ứng vào nước thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X. Hiện tượng quan sát được sẽ là

A. chỉ tạo thành dung dịch không màu.

B. có chất kết tủa màu xanh tạo thành.

C. có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.

D. có dung dịch màu nâu đó tạo thành.

Câu 194 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.

B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este.

C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.

D. Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 195 : Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là:

A. CH3COOH và H2SO4 loãng.

B. NaKCO3 và HCl

C. KNO3 và Na2CO3

D. NaHCO3 và NaOH.

Câu 196 : Các chất được dùng điều chế trực tiếp etyl axetat là:

A. axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.

B. axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.

C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.

D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.

Câu 197 : Hãy chọn câu đúng:

A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.

B. Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.

C. Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.

D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.

Câu 199 : Dung dịch HCl có thể tác dụng với?

A. NaHCO3    

B. KCl

C. CuSO4      

D. AgBr

Câu 200 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. X là ?

A. C2H5OH     

B. C2H4

C. C2H2                        

D. C6H6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247