A. Muối natri của axit axetic và glixerol.
B. Axit axetic và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Muối natri của axit béo và glixerol.
A. BaCl2
B. KMnO4
C. Quỳ tím
D. AgNO3
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
A. Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.
C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, thấm nước, thấm khí.
A. 43,125.
B. 50,12.
C. 93,75.
D. 100.
A. 2,185 lít.
B. 11,875 lít.
C. 2,785 lit.
D. 3,875 lit.
A. 10,8g
B. 20,6
C. 28,6
D. 26,1
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
A. Bình A chứa axetilen, bình B chứa metan, bình C chứa cacbonic.
B. Bình A chứa metan, bình B chứa axetilen, bình C chứa cacbonic.
C. Bình A chứa axetilen, bình B chứa cacbonic, bình C chứa metan.
D. Bình A chứa cacbonic, bình B chứa metan, bình C chứa axetilen.
A. Phun nước vào ngọn lửa.
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa.
C. Phủ cát lên ngọn lửa.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 17,72 kg.
B. 19,44 kg.
C. 11,92 kg.
D. 12,77 kg.
A. axit axetic.
B. rượu etylic.
C. đường glucozơ.
D. dầu vừng.
A. 890 đvC.
B. 422 đvC.
C. 372 đvC.
D. 980 đvC.
A. 18,824 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
A. CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C. CHCl3
D. C2H2Cl3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trùng hợp
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. CH4 ; C6H6.
B. C2H4 ; C2H6.
C. CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2.
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
A. HCl và KHCO3.
B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. K2CO3 và CaCl2.
D. K2CO3 và Na2SO4.
A. Na2CO3, CaCO3.
B. K2SO4, Na2CO3.
C. Na2SO4, Mg(NO3)2.
D. Na2SO3, KNO3.
A. Benzen là chất lỏng, không màu.
B. Benzen độc.
C. Benzen không tan trong nước.
D. Benzen nặng hơn nước.
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A. CH4 và Cl2
B. H2 và O2
C. CH4 và O2
D. cả B và C đều đúng
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
A. Vốn đầu tư không lớn.
B. Đảm bảo vệ sinh môi trường và mầm các bệnh bị tiêu diệt
C. Có nguồn năng lượng sạch và thuận tiện.
D. Tất cả các lý do trên.
A. đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. đồng (II) oxit và magie oxit.
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
A. C.
B. NaHCO3.
C. CO.
D. KHCO3.
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
A. 75
B. 150
C. 200
D. 300
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. K, MgCO3, CH3COOH .
B. CH3COOH, O2, K2CO3
C. K, CH3COOH, O2.
D. Na, O2, Mg.
A. CH3COOH và Ca(OH)2.
B. CH3COOH và Na2CO3.
C. CH3COOH và H3PO4.
D. CH3COOH và NaOH.
A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
C. Mg, Cụ, MgO, KOH
D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2
D. C6H6.
A. nước.
B. dung dịch HCl.
C. đụng dịch Brom.
D. dd Ca(OH)2,
A. CH4, C2H4, CH3Cl
B. C6H6, C3H4, HCHO
C. C2H2, C2H5OH, C6H12
D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO
A. O2
B. CO2
C. Br2
D. H2
A. Quì tím
B. Brom
C. Clo
D. Nước
A. CH2
B. C2H6
C. C3H6
D. C2H4
A. 80 ml
B. 70 ml
C. 75 ml
D. 60 ml
A. 20,3
B. 21,3
C. 23,3
D. 22,3
A. Al, Mg, Na, K.
B. Al, Na, Mg, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Mg, K, Na, Al.
A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
A. CH3-O-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-OH.
D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
A. Etlien.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Axetilen.
A. Oxi, cacbon đioxit.
B. Axit axetic, natri oxit.
C. Oxi, natri, axit axetic.
D. Natri hiđroxit, axit axetic.
A. 5,75.
B. 46,0.
C. 23,0.
D. 13,8.
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch bari hiđroxit.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch natri clorua.
A. 70,0 ml.
B. 45,0 ml.
C. 64,3 ml.
D. 54,3 ml.
A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
A. 60%.
B. 25%
C. 75%.
D. 50%.
A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
A. C2H4Br2, C6H6, C2H6.
B. C2H4O2, C2H2, CH3Cl.
C. C2H6O2, CH4, C2H4.
D. C2H2, C2H4, CH4.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3CH2C2H5.
C. CH3OC2H5.
D. CH3COC2H5.
A. 62,5%.
B. 65,5%.
C. 75,3%.
D. 60,2%.
A. Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn.
B. Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic.
C. Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic.
D. Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín.
A. Quỳ tím.
B. Natri.
C. Cacbon đioxit.
D. Bạc nitrat.
A. C2H4Br2.
B. C2H4Br.
C. C2H3Br.
D. C2H5Br.
A. C2H4O2.
B. C4H10O.
C. C2H6O.
D. C3H8O.
A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
A. (NH4)2CO3
B. NaHCO3
C. CO
D. C2H6O
A. cacbon monooxit
B. etilen.
C. metan.
D. axetilen.
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. Ca(OH)2, Cu.
B. Fe, Ag.
C. FeCl2, Mg.
D. Fe2O3, Al.
A. H2O dư.
B. Dung dịch NaCl dư.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Dung dịch HCl dư.
A. phenolphtalein.
B. Na.
C. Quỳ tím.
D. AgNO3 trong NH3.
A. có mặt nguyên tố cacbon
B. chứa nguyên tố oxi.
C. có cùng công thức phân tử khi có cùng khối lượng mol.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hidro.
A. Br2 khan có bột Fe làm xúc tác.
B. không khí khi đốt.
C. H2 có mặt Ni nung nóng.
D. dung dịch Br2.
A. axit axetic, xenlulozo, polietilen.
B. tinh bột, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C. axit axetic, nước, rượu etylic.
D. axit axetic, xenlulozo, tinh bột.
A. xenlulozo, polietilen, axit axetic.
B. Etyl axetat, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C. Glucozo, rượu etylic, fructozo.
D. Tinh bột, saccarozo, xenlulozo.
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch K2CO3.
A. C6H12O6, C6H6, C5H10
B. C2H4, C3H6, CH3Cl
C. C2H2, CH4, C2H6O.
D. C2H4, CH4, C6H6.
A. dung dịch H2SO4 đặc dư.
B. dung dịch Ca(OH)2 dư.
C. dung dịch nước brom dư.
D. dung dịch muối ăn dư.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
A. chất béo, saccarozơ, tinh bột
B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, protein.
D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
A. CH2=CH-CH3.
B. CH3-CH3
C. CH2-CH2.
D. CH2=CH2.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. protein.
A. C2H5OH.
B. CH3-O-CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5
A. axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
B. etyl axetat, rượu etylic, axit axetic.
C. rượu etylic, axit axetic, etyl axetat
D. axetilen, rượu etylic, etyl axetat.
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo.
D. glixerol và hỗn hợp các axit béo.
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2.
B. K2CO3, KHCO3.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. MgCO3, K2CO3.
A. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng lên.
C. tính chất các nguyên tố không thay đổi.
D. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COONa.
C. C17H35COOH.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Na, CuO, BaCl2, KOH
B. Mg, KNO3 ,Cu, KOH
C. Zn, NaOH, CaCO3, MgO.
D. Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.
A. Rượu 50.
B. Rượu 500
C. Rượu 100.
D. Rượu 150
A. 10 g.
B. 9,2 g.
C. 4,6 g.
D. 2,3 g
A. Metan
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C6H6
A. Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh
B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.
C. Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy
D. Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
A. glucozơ.
B. rượu etylic.
C. axit axetic.
D. etyl axetat.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Benzen, etilen.
B. Axetilen, etilen.
C. Axetilen, metan.
D. Metan, benzen.
A. 0,1 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,6 lít.
A. Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng cháy.
A. O,F, N, P.
B. F, O, N, P.
C. O, N, P, F.
D. P, N, O,F.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Nước.
D. Dung dịch HCl.
A. (NH4)2CO3
B. NaHCO3
C. CO
D. C2H6O
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. 960
B. 700
C. 450
D. 400
A. C2H2
B. CH4
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. Fe
B. Cu
C. Au
D. Ag
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15,6 g
B. 7,8 g
C. 7,75 g
D. 5,15 g
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
A. Br2 có Fe làm xúc tác
B. O2
C. H2
D. Na
A. CH3 – O – CH3
B. CH3 – CH2 – OH
C. CH3 – OH
D. CH3 – CH2 – CH2 – OH
A. 0,92 gam
B. 0,69 gam
C. 1,38 gam
D. 4,6 gam.
A. benzen
B. benzen, etyl axetat
C. nước, NaOH
D. natri axetat, rượu etyl etylic.
A. C3H7 – OH và CH3 – COOH
B. CH3 – O – C2H5 và CH3- COOH
C. C3H7 – OH và CH3 – O – CHO
D. CH3 – O – C2H5 và CH3 – O – CHO.
A. thành phần phân tử khác nhau.
B. khả năng tác dụng với NaOH khác nhau.
C. sự hòa tan trong nước khác nhau.
D. phạm vi sử dụng khác nhau.
A. Nước Gia – ven
B. Giấm ăn.
C. Rượu etylic
D. Nước.
A. 5,3 gam
B. 7,9 gam
C. 9,5 gam
D. 10,6 gam
A. 40,54%
B. 50%
C. 59,45%
D. 65%
A. nước
B. dung dịch brom (dư)
C. dung dịch NaOH (dư)
D. dung dịch NaCl (dư)
A. dung dịch etylic.
B. dung dịch glucozo
C. dung dịch axit axetic
D. dung dịch amino axetic.
A. 950
B. 960
C. 800
D. 900
A. 8,8 gam
B. 6,16 gam
C. 2,64 gam
D. 17,6 gam
A. Fe, KOH, H2O, H2
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
A. 20ml
B. 30ml
C. 25ml
D. 10ml.
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44, 8 lít
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 28 lít
B. 5,6 lít
C. 11,2 lít
D. 14 lít
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. quỳ tím và Na
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch H2SO4
D. nước tinh khiết
A. 19,7 gam
B. 29,65 gam
C. 35,46 gam
D. 11,82 gam
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 65%
A. 1,5
B. 2
C. \(\dfrac{2 }{ 3}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
A. 77,88%
B. 86,54%
C. 95,50%
D. 65,32%
A. 146,3 kJ
B. 292,6 kJ
C. 877,8 kJ
D. 351,12kJ.
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. NaHCO3
A. 950kJ
B. 1900kJ
C. 2850kJ
D. 2192,3kJ
A. xanh đậm dần lên.
B. từ màu xanh chuyển sang màu nâu đỏ
C. nhạt dần
D. không đổi
A. CH4 và H2
B. CO2 và O2
C. SO2 và O2
D. CO và NO
A. 1,2M
B. 1,5M
C. 1,25m
D. 1,75M.
A. K2O, BaO, C2H5OH
B. CuO, CaO, CH3COOH
C. CuSO4, AlCl, Fe(OH)3
D. CO2, SO3, BaSO4
A. giảm khối lượng
B. tăng khối lượng
C. không thay đổi khối lượng
D. không thay đổi màu sắc.
A. 200ml
B. 30ml
C. 25ml
D. 60ml
A. Tinh bột, xenlulozo, PVC.
B. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozo.
D. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE.
A. Metan, etilen, polietilen.
B. Metan, tinh bột, polietilen.
C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen.
D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen.
A. xenlulozo
B. tinh bột
C. protein
D. poli (vinyl clorua)
A. 2,0 gam
B. 2,5 gam
C. 6,25 gam
D. 5,0 gam.
A. 1,68 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
A. clo
B. axit axetic
C. NaOH
D. axit clohidric.
A. C3H8O
B. C2H4O
C. CH4O
D. C6H12O6.
A. H2N – CH2 – COOH
B. (C6H10O5)n
C. (C17H35COO)3C3H5
D. C6H12O6.
A. (1) dung dịch H2SO4 loãng.
B. (2) men rượu
C. (3) men rượu
D. (4) rượu etylic và H2SO4 đặc, nung nóng.
A. 663,9 kJ
B. 737,6 kJ
C. 1991,6 kJ
D. 66,39 kJ.
A. 28160kJ
B. 45750 kJ
C. 37250 kJ
D. 91520 kJ.
A. R2O3
B. R2O5
C. RO3
D. R2O7.
A. nước vôi trong vẩn đục.
B. có chất rắn màu đỏ.
C. có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.
D. có chất rắn mầu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
A. Na
B. NaHCO3
C. NaCl
D. KCl
A. polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
B. tinh bột, protein, saccarozo.
C. xenlulozo, saccarozo, glucozo.
D. tinh bột, xenlulozo, protein.
A. dung dịch phenolphtalein.
B. giấy đo độ pH
C. nước vôi trong và dung dịch brom
D. nước và giấy quỳ tím.
A. Cl2
B. HCl
C. HClO, Cl2
D. HCl, HClO.
A. nhạt dần
B. chuyển thành không màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn.
D. không thay đổi gì.
A. Mg, Al, Cu.
B. Al, Fe, Mg
C. Al, Fe, Ag
D. Ag, Al, Cu.
A. Etanol là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
B. Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm OH của etanol.
C. Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
D. Rượu etylic tác dụng được với NaOH.
A. Fe, KOH, H2O.
B. Cu, Al, H2O
C. KOH, Fe, Al.
D. H2, Ca(OH)2, Mg.
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H6O
D. C2H6O2
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
A. C6H6, CH3OH, C2H5OH, (C6H10O5)n
B. CH3 – O – CH3, C2H5OH, (C6H10O5)n
C. CH3 – O – CH3, C6H6, CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH.
A. 100 ml dung dịch rượu.
B. 100 gam dung dịch rượu.
C. 100 ml nước cất.
D. 100 gam nước cất.
A. Benzen
B. Axit axetic
C. Rượu etylic
D. Chất béo.
A. 17,1%
B. 26,55%
C. 13,28%
D. 39,83%.
A. H2
B. C2H4
C. O2
D. CO
A. glixerol và 1 muối của axit béo.
B. glixerol và 2 muối của axit béo.
C. glixerol và 3 muối của axit béo.
D. glixerol và hỗn hợp các muối của axit béo.
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
A. 180 gam
B. 182 gam
C. 184 gam
D. 276 gam
A. CH3 – COOH, C6H6, (C6H10O5)n.
B. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COOH, C6H6.
C. (C17H35COO)3C3H5, C3H7OH, (C6H10O5)n.
D. C3H7OH, C6H6, (C6H10O5)n.
A. có màu xanh
B. có màu nâu đỏ
C. có màu hồng
D. không màu
A. 15kg
B. 100kg
C. 85kg
D. 117,65kg.
A. tinh bột
B. protein
C. chất xơ
D. chất béo
A. CO
B. NO
C. SO2
D. C2H2
A. chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B. có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.
D. có dung dịch màu nâu đó tạo thành.
A. Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.
B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este.
C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.
D. Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
A. CH3COOH và H2SO4 loãng.
B. NaKCO3 và HCl
C. KNO3 và Na2CO3
D. NaHCO3 và NaOH.
A. axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.
B. Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.
C. Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Ni.
A. NaHCO3
B. KCl
C. CuSO4
D. AgBr
A. C2H5OH
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247