A hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
A Đều có trong củ cải đường
B Đều tham gia phản ứng tráng gương
C Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
A Tính chất của nhóm andehit
B Tính chất poliol
C Tham gia phản ứng thủy phân
D Lên men tạo ancol etylic
A (3)
B (4)
C (3) và (4)
D (2) và (4)
A Dung dịch AgNO3 trong NH3
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C Dung dịch nước brom
D Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
A Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D Tinh bột có phản ứng thủy phân.
A Mantozơ và saccarozơ.
B Tinh bột và xenlulozơ
C Fructozơ và glucozơ.
D Metyl fomat và axit axetic.
A glucozơ.
B saccarozơ.
C tinh bột.
D xenlulozơ.
A Không thể thủy phân monosaccarit.
B Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
A (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
A kim loại Na.
B AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A (1), (2), (3).
B (2), (3).
C (2), (3), (4).
D (1), (2), (4).
A Dung dịch HCl
B Dung dịch NaOH
C Dung dịch I2 ( cồn iot)
D Dung dịch quì tím
A 7.000
B 8.000
C 9.000
D 10.000
A Glucozơ.
B Saccarozơ.
C Mantozơ.
D Xenlulozơ.
A 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C nhiều gốc glucozơ
D 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
A Saccarozơ
B Glucozơ
C Tinh bột
D Xenlulozơ
A axit axetic
B đồng (II) oxit
C natri hiđroxit
D đồng (II) hiđroxit
A 5 nhóm hiđroxyl
B 3 nhóm hiđroxyl
C 4 nhóm hiđroxyl
D 2 nhóm hiđroxyl
A glixin
B tinh bột động vật
C glixerol
D tinh bột thực vật
A Na kim loại
B Nước brom
C Cu(OH)2 /OH-
D [ Ag(NH3)2]OH
A sợi bông, tơ visco, tơ capron.
B tơ axetat, sợi bông, tơ visco.
C tơ tằm, len, tơ visco.
D sợi bông, tơ tằm, tơ nilon–6,6.
A C2H5OH và CH2=CH2.
B CH3CHO và C2H5OH.
C C2H5OH và CH3CHO.
D CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A (1)>(2)>(3).
B (2)>(3)>(1).
C (3)>(1)>(2).
D (3)>(2)>(1).
A 2
B 3
C 4
D 1
A 2,25 gam
B 22,5 gam
C 1,44 gam
D 14,4 gam
A 30
B 15
C 17
D 34
A 40,50 tấn
B 45,00 tấn
C 30,50 tấn
D 30,00 tấn
A [C6H7O2(OH)2ONO2 ]n
B [C6H7O2OH(ONO2)2 ]n
C [C6H7O2(ONO2)3 ]n
D [C6H702(OH)2ONO2]n và [C6H7O2OH(ONO2)2 ]n
A hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
A Đều có trong củ cải đường
B Đều tham gia phản ứng tráng gương
C Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
A Tính chất của nhóm andehit
B Tính chất poliol
C Tham gia phản ứng thủy phân
D Lên men tạo ancol etylic
A (3)
B (4)
C (3) và (4)
D (2) và (4)
A Dung dịch AgNO3 trong NH3
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C Dung dịch nước brom
D Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
A Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D Tinh bột có phản ứng thủy phân.
A Mantozơ và saccarozơ.
B Tinh bột và xenlulozơ
C Fructozơ và glucozơ.
D Metyl fomat và axit axetic.
A glucozơ.
B saccarozơ.
C tinh bột.
D xenlulozơ.
A Không thể thủy phân monosaccarit.
B Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
A (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
A kim loại Na.
B AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A (1), (2), (3).
B (2), (3).
C (2), (3), (4).
D (1), (2), (4).
A Dung dịch HCl
B Dung dịch NaOH
C Dung dịch I2 ( cồn iot)
D Dung dịch quì tím
A 7.000
B 8.000
C 9.000
D 10.000
A Glucozơ.
B Saccarozơ.
C Mantozơ.
D Xenlulozơ.
A 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C nhiều gốc glucozơ
D 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
A Saccarozơ
B Glucozơ
C Tinh bột
D Xenlulozơ
A axit axetic
B đồng (II) oxit
C natri hiđroxit
D đồng (II) hiđroxit
A 5 nhóm hiđroxyl
B 3 nhóm hiđroxyl
C 4 nhóm hiđroxyl
D 2 nhóm hiđroxyl
A glixin
B tinh bột động vật
C glixerol
D tinh bột thực vật
A Na kim loại
B Nước brom
C Cu(OH)2 /OH-
D [ Ag(NH3)2]OH
A sợi bông, tơ visco, tơ capron.
B tơ axetat, sợi bông, tơ visco.
C tơ tằm, len, tơ visco.
D sợi bông, tơ tằm, tơ nilon–6,6.
A C2H5OH và CH2=CH2.
B CH3CHO và C2H5OH.
C C2H5OH và CH3CHO.
D CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A (1)>(2)>(3).
B (2)>(3)>(1).
C (3)>(1)>(2).
D (3)>(2)>(1).
A 2
B 3
C 4
D 1
A 2,25 gam
B 22,5 gam
C 1,44 gam
D 14,4 gam
A 30
B 15
C 17
D 34
A 40,50 tấn
B 45,00 tấn
C 30,50 tấn
D 30,00 tấn
A [C6H7O2(OH)2ONO2 ]n
B [C6H7O2OH(ONO2)2 ]n
C [C6H7O2(ONO2)3 ]n
D [C6H702(OH)2ONO2]n và [C6H7O2OH(ONO2)2 ]n
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247