A một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
B hai gốc fructozơ.
C một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D hai gốc glucozơ.
A mantozơ và glucozơ.
B saccarozơ và fructozơ.
C saccarozơ và mantozơ
D fructozơ và glucozơ.
A Glucozơ
B Saccarozơ
C Fructozơ
D Mantozơ
A Monosaccarit 1
B Đisaccarit
C Polisaccarit
D Oligosaccarit
A Cu(OH)2/NaOH
B AgNO3/NH3
C H2SO4
D Na2CO3
A Saccarozơ
B Glucozơ
C Đường hoá học
D Loại nào cũng được
A glucozơ.
B saccarozơ.
C fructozơ.
D mantozơ.
A xenlulozơ.
B mantozơ.
C glucozơ.
D saccarozơ
A Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
A Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C Còn có tên gọi là đường nho.
D Có 0,1% trong máu người.
A Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
A (3), (4), (5) và (6).
B (1), (3), (4) và (6).
C (1), (2), (3) và (4).
D (2), (3), (4) và (5).
A Mantozơ
B Glucozơ
C Fructozơ
D Saccarozơ.
A fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
A C6H12O6.
B C12H22O11.
C (C6H10O5)n.
D Cn(H2O)m.
A Quì tím
B Kim loại Na
C Dung dịch AgNO3/NH3
D Cu(OH)2/OH-
A C6H12O6
B (C6H10O5)n
C C12H22O11
D Không xác định đựơc
A 40,50 tấn
B 45,00 tấn
C 30,50 tấn
D 30,00 tấn
A CH2O
B C2H4O2
C C3H6O3
D C6H12O6.
A 373,3 lít
B 280,0 lít
C 149,3 lít
D 112,0 lít
A Glucozơ
B Fructozơ
C Saccarozơ
D Mantozơ
A 1%
B 99%
C 90%
D 10%
A C3H4O2
B C10H14O7
C C12H14O7
D C12H14O5
A Tinh bột
B Saccarozơ
C Xenlulozơ
D Mantozơ
A một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
B hai gốc fructozơ.
C một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D hai gốc glucozơ.
A mantozơ và glucozơ.
B saccarozơ và fructozơ.
C saccarozơ và mantozơ
D fructozơ và glucozơ.
A Glucozơ
B Saccarozơ
C Fructozơ
D Mantozơ
A Monosaccarit 1
B Đisaccarit
C Polisaccarit
D Oligosaccarit
A Cu(OH)2/NaOH
B AgNO3/NH3
C H2SO4
D Na2CO3
A Saccarozơ
B Glucozơ
C Đường hoá học
D Loại nào cũng được
A glucozơ.
B saccarozơ.
C fructozơ.
D mantozơ.
A xenlulozơ.
B mantozơ.
C glucozơ.
D saccarozơ
A Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
A Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C Còn có tên gọi là đường nho.
D Có 0,1% trong máu người.
A Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
A (3), (4), (5) và (6).
B (1), (3), (4) và (6).
C (1), (2), (3) và (4).
D (2), (3), (4) và (5).
A Mantozơ
B Glucozơ
C Fructozơ
D Saccarozơ.
A fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
A C6H12O6.
B C12H22O11.
C (C6H10O5)n.
D Cn(H2O)m.
A Quì tím
B Kim loại Na
C Dung dịch AgNO3/NH3
D Cu(OH)2/OH-
A C6H12O6
B (C6H10O5)n
C C12H22O11
D Không xác định đựơc
A 40,50 tấn
B 45,00 tấn
C 30,50 tấn
D 30,00 tấn
A CH2O
B C2H4O2
C C3H6O3
D C6H12O6.
A 373,3 lít
B 280,0 lít
C 149,3 lít
D 112,0 lít
A Glucozơ
B Fructozơ
C Saccarozơ
D Mantozơ
A 1%
B 99%
C 90%
D 10%
A C3H4O2
B C10H14O7
C C12H14O7
D C12H14O5
A Tinh bột
B Saccarozơ
C Xenlulozơ
D Mantozơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247