A Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
B Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
C Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
A (1); (2); (6); (7); (8)
B (1); (3); (4); (5); (6); (9)
C (3); (4); (5)
D (1); (2); (6); (8); (9).
A 3
B 4
C 5
D 6
A CnH2n+3N.
B CnH2n+2+kNk.
C CnH2n+2-2a+kNk.
D CnH2n+1N.
A CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)
B CnH2n + 1NH2 (n≥6)
C C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)
D CnH2n – 3NH2 (n≥6)
A Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
C Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
A butylamin.
B Tert butylamin
C Metylpropylamin
D Đimetyletylamin
A 4, 3 và 1
B 4, 2 và 1
C 3, 3 và 0
D 3, 2 và 1
A CH3-NH-CH3 đimetyl amin
B CH3-CH2-CH2NH2 n-propyl amin
C CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
D C6H5NH2 alanin
A Các amin đều có tính bazơ.
B Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C Anilin có tính bazơ rất yếu.
D Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên kết
A C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10
B C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10
D C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.
A Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin
B Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
C Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
D Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là etyl đimetyl amin
A 1-amino-3-metyl benzen.
B m-toludin.
C m-metylanilin.
D Cả B, C đều đúng.
A C2H6
B CH3COOCH3
C CH3CHO ; C2H5Cl
D CH3COOH ;C2H5NH2.
A Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
B Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
A (1) > (2) > (3).
B (1) > (3) > (2).
C (2) > (1) > (3).
D (3) > (2) > (1).
A ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
A C6H5NH2
B C6H5CH2NH2
C (C6H5)2NH
D NH3
A Có khả năng nhường proton.
B Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C Xuất phát từ amoniac.
D Phản ứng được với dung dịch axit.
A Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
A 6
B 8
C 5
D 7
A Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
A Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
C Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
A Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.
B Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
C Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.
D Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.
A Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
C Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.
A Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
B Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol.
C Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
D Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.
A (1) , (2) , (3)
B (4) , (5) , (6)
C (3) , (4) , (5)
D (1) , (2) , (4).
A Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết pi bền vững.
B Do nhân thơm benzen hút electron.
C Do nhân thơm benzen đẩy electron.
D Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
A Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
A C4H9N
B C6H7N
C C7H11N
D C2H7N
A Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
B Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
C Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
A (1); (2); (6); (7); (8)
B (1); (3); (4); (5); (6); (9)
C (3); (4); (5)
D (1); (2); (6); (8); (9).
A 3
B 4
C 5
D 6
A CnH2n+3N.
B CnH2n+2+kNk.
C CnH2n+2-2a+kNk.
D CnH2n+1N.
A CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)
B CnH2n + 1NH2 (n≥6)
C C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)
D CnH2n – 3NH2 (n≥6)
A Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
C Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
A butylamin.
B Tert butylamin
C Metylpropylamin
D Đimetyletylamin
A 4, 3 và 1
B 4, 2 và 1
C 3, 3 và 0
D 3, 2 và 1
A CH3-NH-CH3 đimetyl amin
B CH3-CH2-CH2NH2 n-propyl amin
C CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
D C6H5NH2 alanin
A Các amin đều có tính bazơ.
B Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C Anilin có tính bazơ rất yếu.
D Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên kết
A C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10
B C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10
D C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.
A Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin
B Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
C Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
D Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là etyl đimetyl amin
A 1-amino-3-metyl benzen.
B m-toludin.
C m-metylanilin.
D Cả B, C đều đúng.
A C2H6
B CH3COOCH3
C CH3CHO ; C2H5Cl
D CH3COOH ;C2H5NH2.
A Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
B Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
A (1) > (2) > (3).
B (1) > (3) > (2).
C (2) > (1) > (3).
D (3) > (2) > (1).
A ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
A C6H5NH2
B C6H5CH2NH2
C (C6H5)2NH
D NH3
A Có khả năng nhường proton.
B Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C Xuất phát từ amoniac.
D Phản ứng được với dung dịch axit.
A Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
A 6
B 8
C 5
D 7
A Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
A Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
C Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
A Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.
B Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
C Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.
D Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.
A Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
C Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.
A Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
B Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol.
C Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
D Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.
A (1) , (2) , (3)
B (4) , (5) , (6)
C (3) , (4) , (5)
D (1) , (2) , (4).
A Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết pi bền vững.
B Do nhân thơm benzen hút electron.
C Do nhân thơm benzen đẩy electron.
D Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
A Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
A C4H9N
B C6H7N
C C7H11N
D C2H7N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247