A Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)
D A và C đúng.
A 4
B 5
C 6
D 7
A Dung dịch glyxin.
B Dung dịch alanin
C Dung dịch lysin.
D Dung dịch valin
A 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
B 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
C 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH.
D 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH.
A C3H7N
B C2H5N
C CH5N
D C2H7N.
A 0,5 ≤ T < 1
B 0,4 ≤ T ≤ 1
C 0,4 ≤ T < 1
D 0,5 ≤ T ≤ 1
A CH3CH2NH2
B H2NCH2CH2NH2
C CH3CH(NH2)2.
D B, C đều đúng.
A CH3NH2
B (CH3)3N.
C (CH3)2NH.
D C2H5NH2.
A etylamin.
B propylamin.
C butylamin.
D etylmetylamin
A 16,825 gam.
B 20,18 gam.
C 21,123 gam.
D 15,925 gam
A 5
B 8
C 7
D 4
A 0,1.
B 0,4
C 0,3
D 0,2
A 39,5 gam
B 43,15 gam.
C 46,8 gam.
D 52,275 gam
A 3
B 4
C 5
D 6
A CH3–CH(NH2)–COOCH3
B H2N-CH2CH2-COOH
C H2N–CH2–COOCH3.
D H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
A 7 và 1,0.
B 8 và 1,5.
C 8 và 1,0.
D 7 và 1,5.
A 10,41.
B 9,04
C 11,02
D 8,43.
A C3H7O2N; 2 đồng phân
B C3H7O2N; 3 đồng phân
C C2H5O2N; 1 đồng phân
D C4H9O2N; 5 đồng phân
A 2,8 mol.
B 1,8 mol.
C 1,875 mol
D 3,375 mol
A 12g
B 13,5g
C 16g
D 14,72g
A X-Z-Y-E-F
B X-E-Y-Z-F
C X-Z-Y-F-E
D X-E-Z-Y-F
A axit aminoaxetic
B axit β -aminopropionic
C axit α -aminopropionic
D axit α -aminoglutaric
A CH3NH2 và C4H9NH2.
B C3H7NH2 và C4H9NH2.
C C2H5NH2 và C4H9NH2.
D A hoặc C
A 77,400.
B 4,050
C 58,050.
D 22,059
A 61,9 gam
B 52,2 gam
C 55,2 gam
D 28,8 gam
A Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)
D A và C đúng.
A 4
B 5
C 6
D 7
A Dung dịch glyxin.
B Dung dịch alanin
C Dung dịch lysin.
D Dung dịch valin
A 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
B 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
C 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH.
D 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH.
A C3H7N
B C2H5N
C CH5N
D C2H7N.
A 0,5 ≤ T < 1
B 0,4 ≤ T ≤ 1
C 0,4 ≤ T < 1
D 0,5 ≤ T ≤ 1
A CH3CH2NH2
B H2NCH2CH2NH2
C CH3CH(NH2)2.
D B, C đều đúng.
A CH3NH2
B (CH3)3N.
C (CH3)2NH.
D C2H5NH2.
A etylamin.
B propylamin.
C butylamin.
D etylmetylamin
A 16,825 gam.
B 20,18 gam.
C 21,123 gam.
D 15,925 gam
A 5
B 8
C 7
D 4
A 0,1.
B 0,4
C 0,3
D 0,2
A 39,5 gam
B 43,15 gam.
C 46,8 gam.
D 52,275 gam
A 3
B 4
C 5
D 6
A CH3–CH(NH2)–COOCH3
B H2N-CH2CH2-COOH
C H2N–CH2–COOCH3.
D H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
A 7 và 1,0.
B 8 và 1,5.
C 8 và 1,0.
D 7 và 1,5.
A 10,41.
B 9,04
C 11,02
D 8,43.
A C3H7O2N; 2 đồng phân
B C3H7O2N; 3 đồng phân
C C2H5O2N; 1 đồng phân
D C4H9O2N; 5 đồng phân
A 2,8 mol.
B 1,8 mol.
C 1,875 mol
D 3,375 mol
A 12g
B 13,5g
C 16g
D 14,72g
A X-Z-Y-E-F
B X-E-Y-Z-F
C X-Z-Y-F-E
D X-E-Z-Y-F
A axit aminoaxetic
B axit β -aminopropionic
C axit α -aminopropionic
D axit α -aminoglutaric
A CH3NH2 và C4H9NH2.
B C3H7NH2 và C4H9NH2.
C C2H5NH2 và C4H9NH2.
D A hoặc C
A 77,400.
B 4,050
C 58,050.
D 22,059
A 61,9 gam
B 52,2 gam
C 55,2 gam
D 28,8 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247