A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NH3
C Dung dịch Ca(OH)2.
D Dung dịch NaCl.
A (3), (1), (5), (2), (4).
B (4), (1), (5), (2), (3).
C (4), (2), (3), (1), (5).
D (4), (2), (5), (1), (3).
A Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
C Etylamin trong nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D Dung dịch natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.
A lysin.
B alanin
C glyxin
D valin
A 2
B 3
C 4
D 5
A C4H11N
B C2H7N
C C3H7N
D CH5N
A metylamin và etylamin.
B etylamin và propylamin.
C propylamin và butylamin.
D iso-propylamin và iso-butylamin.
A 200
B 100
C 320
D 50
A CH3NH2, CH3NHCH3,
B CH3NH2, C2H5NH2
C C2H5NH2,C3H7NH2
D C3H7NH2, C4H9NH2
A C3H5O2N
B C3H7O2N
C C3H5O2N
D C4H9O2N
A 1
B 2
C 3
D 4
A H2N-CH2-COO-C3H7.
B H2N-CH2-COO-CH3.
C H2N-CH2-CH2-COOH.
D H2N-CH2-COO-C2H5.
A X1, X2, X5
B X2, X3, X4
C X2, X5
D X1, X3, X5
A H2NCH2COOH.
B H2NCH2COONa
C ClH3NCH2COOH.
D ClH3NCH2COONa
A C5H9O4N.
B C4H10O2N2.
C C5H11O2N
D C4H8O4N2.
A phân tử trung hoà
B cation.
C anion.
D ion lưỡng cực.
A CH3COOCH2CH2NH2.
B C2H5COONH3CH3
C C2H5COOCH2NH2.
D C2H5COOCH2CH2NH2.
A HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
B CH3COONH3CH3; CH3NH2
C HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D CH2=CHCOONH4; NH3
A 6
B 8
C 4
D 10
A 44,65
B 50,65
C 22,35.
D 33,50
A 6
B 9
C 4
D 3
A 28,6 gam.
B 22,2 gam.
C 35,9 gam
D 31,9 gam
A Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B Gly-Ala-Gly-Gly-Val
C Gly- Gly-Ala-Gly-Val.
D Gly-Ala-Gly-Val-Gly
A 7,82 gam.
B 16,30 gam
C 8,15 gam
D 7,09 gam.
A 0,70
B 0,50.
C 0,65.
D 0,55
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NH3
C Dung dịch Ca(OH)2.
D Dung dịch NaCl.
A (3), (1), (5), (2), (4).
B (4), (1), (5), (2), (3).
C (4), (2), (3), (1), (5).
D (4), (2), (5), (1), (3).
A Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
C Etylamin trong nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D Dung dịch natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.
A lysin.
B alanin
C glyxin
D valin
A 2
B 3
C 4
D 5
A C4H11N
B C2H7N
C C3H7N
D CH5N
A metylamin và etylamin.
B etylamin và propylamin.
C propylamin và butylamin.
D iso-propylamin và iso-butylamin.
A 200
B 100
C 320
D 50
A CH3NH2, CH3NHCH3,
B CH3NH2, C2H5NH2
C C2H5NH2,C3H7NH2
D C3H7NH2, C4H9NH2
A C3H5O2N
B C3H7O2N
C C3H5O2N
D C4H9O2N
A 1
B 2
C 3
D 4
A H2N-CH2-COO-C3H7.
B H2N-CH2-COO-CH3.
C H2N-CH2-CH2-COOH.
D H2N-CH2-COO-C2H5.
A X1, X2, X5
B X2, X3, X4
C X2, X5
D X1, X3, X5
A H2NCH2COOH.
B H2NCH2COONa
C ClH3NCH2COOH.
D ClH3NCH2COONa
A C5H9O4N.
B C4H10O2N2.
C C5H11O2N
D C4H8O4N2.
A phân tử trung hoà
B cation.
C anion.
D ion lưỡng cực.
A CH3COOCH2CH2NH2.
B C2H5COONH3CH3
C C2H5COOCH2NH2.
D C2H5COOCH2CH2NH2.
A HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
B CH3COONH3CH3; CH3NH2
C HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D CH2=CHCOONH4; NH3
A 6
B 8
C 4
D 10
A 44,65
B 50,65
C 22,35.
D 33,50
A 6
B 9
C 4
D 3
A 28,6 gam.
B 22,2 gam.
C 35,9 gam
D 31,9 gam
A Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B Gly-Ala-Gly-Gly-Val
C Gly- Gly-Ala-Gly-Val.
D Gly-Ala-Gly-Val-Gly
A 7,82 gam.
B 16,30 gam
C 8,15 gam
D 7,09 gam.
A 0,70
B 0,50.
C 0,65.
D 0,55
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247