A nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
A 4, 5, 6.
B 1, 2, 3.
C 1, 3, 5.
D 2, 4, 6.
A Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
A đồng phân.
B đồng vị.
C đồng đẳng.
D đồng khối.
A Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
A X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
A Kết tinh.
B Chưng cất
C Thăng hoa.
D Chiết.
A C2H5OH, CH3OCH3.
B CH3OCH3, CH3CHO.
C CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D C4H10, C6H6.
A 2, 4, 5, 6
B 4, 6.
C 2, 4, 6.
D 1, 3, 4.
A 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
B 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
A (2x-y + t+2)/2.
B (2x-y + t+2).
C (2x-y - t+2)/2.
D (2x-y + z + t+2)/2.
A 7
B 6
C 5
D 4
A R(OH)m.
B CnH2n+2Om.
C CnH2n+1OH.
D CnH2n+2-m(OH)m.
A 3
B 4
C 5
D 6
A 1,2-đicloeten.
B 2-metyl pent-2-en.
C but-2-en.
D pent-2-en.
A CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
A 7
B 8
C 9
D 6
A C4H6.
B C2H5OH.
C C4H4.
D C4H10.
A C15H25.
B C40H56.
C C10H16.
D C30H50.
A Buta-1,3-đien.
B Penta-1,3- đien
C Stiren.
D Vinyl axetilen.
A Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
A +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.
B +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.
D +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
A CnH2n+2-2aBr2.
B CnH2n-2aBr2.
C CnH2n-2-2aBr2.
D CnH2n+2+2aBr2.
A ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.
B anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
D hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
A nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
A 4, 5, 6.
B 1, 2, 3.
C 1, 3, 5.
D 2, 4, 6.
A Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
A đồng phân.
B đồng vị.
C đồng đẳng.
D đồng khối.
A Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
A X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
A Kết tinh.
B Chưng cất
C Thăng hoa.
D Chiết.
A C2H5OH, CH3OCH3.
B CH3OCH3, CH3CHO.
C CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D C4H10, C6H6.
A 2, 4, 5, 6
B 4, 6.
C 2, 4, 6.
D 1, 3, 4.
A 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
B 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
A (2x-y + t+2)/2.
B (2x-y + t+2).
C (2x-y - t+2)/2.
D (2x-y + z + t+2)/2.
A 7
B 6
C 5
D 4
A R(OH)m.
B CnH2n+2Om.
C CnH2n+1OH.
D CnH2n+2-m(OH)m.
A 3
B 4
C 5
D 6
A 1,2-đicloeten.
B 2-metyl pent-2-en.
C but-2-en.
D pent-2-en.
A CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
A 7
B 8
C 9
D 6
A C4H6.
B C2H5OH.
C C4H4.
D C4H10.
A C15H25.
B C40H56.
C C10H16.
D C30H50.
A Buta-1,3-đien.
B Penta-1,3- đien
C Stiren.
D Vinyl axetilen.
A Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
A +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.
B +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.
D +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
A CnH2n+2-2aBr2.
B CnH2n-2aBr2.
C CnH2n-2-2aBr2.
D CnH2n+2+2aBr2.
A ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.
B anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
D hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247