A Sự ăn mòn hóa học.
B Sự ăn mòn kim loại.
C Sự ăn mòn điện hóa.
D Sự khử kim loại.
A Vật bị ăn mòn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
B Đồng đóng vai trò làm cực âm và bị ăn mòn trước.
C Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+.
D H+ bị khử thành khí H2.
A sự ôxi hóa ở cực dương
B sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
C sự khử ở cực âm
D sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
A I, II và IV.
B I, II và III.
C I, III và IV.
D II, III và IV.
A Sợi dây bạc nhúng vào trong dung dịch HNO3
B Đốt lá sắt trong khí Cl2
C Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
A kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá
B sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
D sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá.
A nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng
B khối lượng của điện cực Cu giảm
C nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng
D khối lượng của điện cực Zn tăng
A 1,61V
B 2 V
C 1,81V
D 0,9 V
A (1),(2),(3),(4),(5)
B (1) và (3)
C (2) và (5)
D (3) và (5)
A Sn
B Zn
C Ni
D Pb
A Suất điện động chuẩn của pin điện hoá X-T là 0,31V
B Tính khử giảm dần từ trái qua phải theo dãy: X, T, Z, Y
C Trong các pin điện hoá: X-Y, X-T và X-Z thì X đều bị oxi hoá.
D Trong pin điện hoá Y-Z thì Y là anot
A Fe-Cu
B Mg-Ag
C Mg-Fe
D Cu-Ag
A Trong pin điện hoá, ở catot là nơi xảy ra sự khử, còn ở anot là nơi xảy ra sự oxi hoá.
B Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hoá ion kim loại thành kim loại
C Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D Trong sự điện li ở catot xảy ra sự oxi hoá, ở anot xảy ra sự khử.
A Y, Z, T, X
B T, Z, X, Y
C Z, T , X, Y
D T, Z, Y, X
A điện cực Cu xảy ra quá trình khử
B điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
C điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá
D điện cực Zn xảy ra sự khử.
A 20,88 gam
B 6,96 gam
C 24 gam
D 25,2 gam
A 58,52%
B 41,48%
C 48,15%
D 51,85%
A 5,12
B 3,84
C 5,76
D 6,40
A Sự ăn mòn hóa học.
B Sự ăn mòn kim loại.
C Sự ăn mòn điện hóa.
D Sự khử kim loại.
A Vật bị ăn mòn điện hóa vì thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.
B Đồng đóng vai trò làm cực âm và bị ăn mòn trước.
C Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+.
D H+ bị khử thành khí H2.
A sự ôxi hóa ở cực dương
B sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
C sự khử ở cực âm
D sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
A I, II và IV.
B I, II và III.
C I, III và IV.
D II, III và IV.
A Sợi dây bạc nhúng vào trong dung dịch HNO3
B Đốt lá sắt trong khí Cl2
C Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
A kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá
B sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
D sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá.
A nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng
B khối lượng của điện cực Cu giảm
C nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng
D khối lượng của điện cực Zn tăng
A 1,61V
B 2 V
C 1,81V
D 0,9 V
A (1),(2),(3),(4),(5)
B (1) và (3)
C (2) và (5)
D (3) và (5)
A Sn
B Zn
C Ni
D Pb
A Suất điện động chuẩn của pin điện hoá X-T là 0,31V
B Tính khử giảm dần từ trái qua phải theo dãy: X, T, Z, Y
C Trong các pin điện hoá: X-Y, X-T và X-Z thì X đều bị oxi hoá.
D Trong pin điện hoá Y-Z thì Y là anot
A Fe-Cu
B Mg-Ag
C Mg-Fe
D Cu-Ag
A Trong pin điện hoá, ở catot là nơi xảy ra sự khử, còn ở anot là nơi xảy ra sự oxi hoá.
B Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hoá ion kim loại thành kim loại
C Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D Trong sự điện li ở catot xảy ra sự oxi hoá, ở anot xảy ra sự khử.
A Y, Z, T, X
B T, Z, X, Y
C Z, T , X, Y
D T, Z, Y, X
A điện cực Cu xảy ra quá trình khử
B điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
C điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá
D điện cực Zn xảy ra sự khử.
A 20,88 gam
B 6,96 gam
C 24 gam
D 25,2 gam
A 58,52%
B 41,48%
C 48,15%
D 51,85%
A 5,12
B 3,84
C 5,76
D 6,40
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247