A tỏa nhiệt
B thu nhiệt
C không xác đinh được
D có thể thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt
A Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau, có mức năng lượng gần nhau tạo thành các AO lai hoá giống nhau
B Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO ở các lớp khác nhau tạo thành các AO lai hoá khác nhau
C Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO hoá trị ở các lớp khác nhau tạo thành các AO lai hoá giống nhau
D Sự lai hoá các AO là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau tạo thành các AO lai hoá khác nhau
A Na2CO3
B NH4Cl
C ZnSO4
D HCl
A 3,2 gam
B 2,56 gam
C 7,04 gam
D 1,92 gam
A 0,112 lít.
B 0,672 lít.
C 2,24 lít.
D 1,68 lít.
A N2, Cl2, CO2
B NO, Cl2, CO2
C NO2, Cl2, CO2
D NO2, Cl2, CO
A Xiđerit
B Manhetit
C Hematit
D Pirit
A HNO3 và NaOH
B HCl và đung dịch KI
C HCl và H2SO4 đặc
D H2SO4 đặc và KOH
A 320ml
B 16ml
C 160ml
D 32ml
A 18
B 14
C 23
D 20
A CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.
B CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH
D C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
A 22%
B 25%
C 10%
D 21%
A 30% Fe và 70% Mg
B 40% Fe và 60% Mg
C 30% Mg và 70% Fe
D 50% Fe và 50% Mg
A (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2b
B (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b)
C (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b)
D (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b
A HOOC - (CH2)2 - COOH
B HOOC - (CH2)4 - COOH
C HOOC - CH2 - COOH
D HOOC – COOH
A 8,30,3,8,3,15.
B 8,30,3,8,3,9.
C 4,18,3,4,3,9.
D 4,15,3,4,3,15.
A 0,1M
B 0,15M
C 0,05M
D 0,12M
A Anốt là vật cần mạ , Catốt bằng Sắt
B Anốt là vật cần mạ , Catốt bằng Ni
C Catốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
D Catốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni
A Anđehit chưa no hai lần anđehit
B Anđehit đơn chức no.
C Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi.
D Anđehit no chứa hai nhóm anđehit.
A CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
B H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
C H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
D H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
A Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
B Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
C Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH
D Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
A C4H8O2.
B C3H8O2.
C C5H10O2.
D C3H6O2.
A phản ứng thế
B phản ứng phân hủy
C phản ứng trao đổi
D phản ứng hóa hợp
A Ca
B Sr
C Mg
D Ba
A Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-.
B Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
C Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
D Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
A H2/Ni,to
B Dung dich AgNO3
C Cu(OH)2
D Dung dịch Br2
A 4
B 2
C 5
D 3
A HF < HCl < HBr < HI.
B HCl < HF < HBr < HI.
C HF < HI < HBr < HF.
D HI < HBr < HCl < HF.
A 2,4%
B 4,8%
C 2,6%
D 2,5%
A 3
B 4
C 2
D 6
A 5,4
B 9
C 3,24
D 3,1
A Hằng số phân li axit KA tăng
B Hằng số phân li axit KA có thể tăng hoặc giảm
C Hằng số phân li axit KA giảm
D Hằng số phân li axit KA không đổi
A Đỏ sang xanh
B Đỏ sang tím rồi sang xanh
C Đỏ sang tím
D Chỉ có màu đỏ
A CaCO3
B CaO
C Ca(OH)2
D CaOCl2
A 28,21%
B 15,76%
C 24,24%
D 11,79%
A Đi từ dầu mỏ.
B Đi từ than đá, đá vôi.
C Đi từ tinh bột, xenlulozơ
D Cả A, B, C đều đúng.
A Dầu vừng (mè)
B Dầu lạc (đậu phộng)
C Dầu dừa
D Dầu luyn.
A Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ
B Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột
D Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của tinh bột lớn hơn nhiều so với xenlulozơ
A Iot
B Brom
C Flo
D Clo
A pH = 14
B pH <7
C pH > 7
D pH = 7
A Dùng ống nhỏ giọt hút hóa chất từ lọ đựng sang ống nghiệm.
B Đổ trực tiếp lọ đựng hóa chất cho vào ống nghiệm.
C Đặt úp miệng ống nghiệm vừa khít vào miệng lọ đựng hóa chất, sau đó dốc ngược lọ đựng hóa chất để hóa chất từ từ chảy sang ống nghiệm .
D Dùng muỗng múc chất lỏng từ lọ sang ống nghiệm
A C6H5NH2
B C7H11N3
C (C6H5)2NH
D C2H5NH2
A Điện phân NaOH nóng chảy
B NaOH tác dụng với HCl
C NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
D Nung nóng NaHCO3
A Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp
B Dễ bay hơi
C Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
D Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
A 55%
B 50%
C 75%
D 62,5%
A 1
B 2
C 1 và 2
D Cả 1 , 2 và 3
A 7 đồng phân.
B 6 đồng phân.
C 8 đồng phân.
D 5 đồng phân.
A C4H10
B C6H14
C C5H10
D C5H12
A 5
B 2
C 1 hoặc 2
D 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247