A
KNO3 và H2SO4đặc
B
NaNO3 và HCl
C
NO2 và H2O
D
NaNO2 và H2SO4đ
A
Dung dịch AgNO3 .
B
Dung dịch BaCl2.
C
Dung dịch NaOH.
D
Dung dịch Ba(OH)2.
A
NH4Cl → NH3 + HCl
B
NH4NO3 → NH3 + HNO3
C
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D
NH4NO2 → N2 + 2H2O
A
Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
B
Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2
C
Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
D
Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
A
muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B
thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C
thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
D
thoát ra chất khí không màu, không mùi
A
(NH2)2CO
B
(NH4)2SO4
C
NH4Cl
D
NH4NO3
A
NaNO3
B
KCl
C
Al(NO3)3
D
CaSO4
A
Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị
B
Tất cả các muối amoni đèu tan trong nước
C
ion amoni không có màu
D
Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn
A
NH4NO2
B
(NH4)2CO3
C
NH4NO3
D
(NH4)2SO4
A
BaCl2.
B
NaOH.
C
Ba(OH)2.
D
AgNO3.
A
Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B
Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C
Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D
S, ZnO, Mg, Au
A
9
B
10
C
18
D
20
A
Ag, NO2, O2.
B
Ag, NO,O2.
C
Ag2O, NO2, O2
D
Ag2O, NO, O2.
A
V, +5.
B
IV, +5.
C
V, +4.
D
IV, +3.
A
CuSO4 và NaOH.
B
Cu và NaOH.
C
Cu và H2SO4.
D
CuSO4 và H2SO4.
A
CO2 và NO2.
B
CO2 và NO.
C
CO và NO2.
D
CO và NO
A
Mg, H2.
B
Mg, O2.
C
H2, O2.
D
Ca,O2.
A
nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B
vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C
khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D
số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
A
LiN3và Al3N.
B
Li2N3 và Al2N3.
C
Li3N và AlN.
D
Li3N2 và Al3N2
A
tính bazơ mạnh, tính khử.
B
tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C
tính khử, tính bazơ yếu.
D
tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
A
3,36 lít
B
33,60 lít
C
7,62 lít
D
6,72 lít
A
33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B
8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C
268,8 lít N2 và 806,4 lít H2
D
134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
A
Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B
Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
C
Zn(OH)2 là một bazo ít tan.
D
NH3 là môt hợp chất có cực và là một bazo yếu.
A
0,10 lít
B
0,52 lít
C
0,30 lít
D
0,25 lít
A
H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B
HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C
HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .
D
KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
A
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
B
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C
Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D
Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
A
Đun nóng dung dịch hồi lâu.
B
Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa
C
Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằngsố mol NH3 có trong dd.
D
A và C đúng.
A
1,2g.
B
1,88g.
C
2,52g.
D
3,2g.
A
Na
B
Ba
C
Mg
D
K
A
KNO3 và H2SO4đặc
B
NaNO3 và HCl
C
NO2 và H2O
D
NaNO2 và H2SO4đ
A
Dung dịch AgNO3 .
B
Dung dịch BaCl2.
C
Dung dịch NaOH.
D
Dung dịch Ba(OH)2.
A
NH4Cl → NH3 + HCl
B
NH4NO3 → NH3 + HNO3
C
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D
NH4NO2 → N2 + 2H2O
A
Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
B
Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2
C
Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
D
Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
A
muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B
thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C
thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
D
thoát ra chất khí không màu, không mùi
A
(NH2)2CO
B
(NH4)2SO4
C
NH4Cl
D
NH4NO3
A
NaNO3
B
KCl
C
Al(NO3)3
D
CaSO4
A
Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị
B
Tất cả các muối amoni đèu tan trong nước
C
ion amoni không có màu
D
Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn
A
NH4NO2
B
(NH4)2CO3
C
NH4NO3
D
(NH4)2SO4
A
BaCl2.
B
NaOH.
C
Ba(OH)2.
D
AgNO3.
A
Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B
Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C
Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D
S, ZnO, Mg, Au
A
9
B
10
C
18
D
20
A
Ag, NO2, O2.
B
Ag, NO,O2.
C
Ag2O, NO2, O2
D
Ag2O, NO, O2.
A
V, +5.
B
IV, +5.
C
V, +4.
D
IV, +3.
A
CuSO4 và NaOH.
B
Cu và NaOH.
C
Cu và H2SO4.
D
CuSO4 và H2SO4.
A
CO2 và NO2.
B
CO2 và NO.
C
CO và NO2.
D
CO và NO
A
Mg, H2.
B
Mg, O2.
C
H2, O2.
D
Ca,O2.
A
nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B
vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C
khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D
số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
A
LiN3và Al3N.
B
Li2N3 và Al2N3.
C
Li3N và AlN.
D
Li3N2 và Al3N2
A
tính bazơ mạnh, tính khử.
B
tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C
tính khử, tính bazơ yếu.
D
tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
A
3,36 lít
B
33,60 lít
C
7,62 lít
D
6,72 lít
A
33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B
8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C
268,8 lít N2 và 806,4 lít H2
D
134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
A
Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B
Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
C
Zn(OH)2 là một bazo ít tan.
D
NH3 là môt hợp chất có cực và là một bazo yếu.
A
0,10 lít
B
0,52 lít
C
0,30 lít
D
0,25 lít
A
H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B
HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C
HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .
D
KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
A
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
B
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C
Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D
Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
A
Đun nóng dung dịch hồi lâu.
B
Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa
C
Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằngsố mol NH3 có trong dd.
D
A và C đúng.
A
1,2g.
B
1,88g.
C
2,52g.
D
3,2g.
A
Na
B
Ba
C
Mg
D
K
A
KNO3 và H2SO4đặc
B
NaNO3 và HCl
C
NO2 và H2O
D
NaNO2 và H2SO4đ
A
Dung dịch AgNO3 .
B
Dung dịch BaCl2.
C
Dung dịch NaOH.
D
Dung dịch Ba(OH)2.
A
NH4Cl → NH3 + HCl
B
NH4NO3 → NH3 + HNO3
C
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D
NH4NO2 → N2 + 2H2O
A
Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
B
Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2
C
Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
D
Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
A
muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B
thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C
thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
D
thoát ra chất khí không màu, không mùi
A
(NH2)2CO
B
(NH4)2SO4
C
NH4Cl
D
NH4NO3
A
NaNO3
B
KCl
C
Al(NO3)3
D
CaSO4
A
Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị
B
Tất cả các muối amoni đèu tan trong nước
C
ion amoni không có màu
D
Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn
A
NH4NO2
B
(NH4)2CO3
C
NH4NO3
D
(NH4)2SO4
A
BaCl2.
B
NaOH.
C
Ba(OH)2.
D
AgNO3.
A
Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B
Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C
Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D
S, ZnO, Mg, Au
A
9
B
10
C
18
D
20
A
Ag, NO2, O2.
B
Ag, NO,O2.
C
Ag2O, NO2, O2
D
Ag2O, NO, O2.
A
V, +5.
B
IV, +5.
C
V, +4.
D
IV, +3.
A
CuSO4 và NaOH.
B
Cu và NaOH.
C
Cu và H2SO4.
D
CuSO4 và H2SO4.
A
CO2 và NO2.
B
CO2 và NO.
C
CO và NO2.
D
CO và NO
A
Mg, H2.
B
Mg, O2.
C
H2, O2.
D
Ca,O2.
A
nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B
vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C
khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D
số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
A
LiN3và Al3N.
B
Li2N3 và Al2N3.
C
Li3N và AlN.
D
Li3N2 và Al3N2
A
tính bazơ mạnh, tính khử.
B
tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C
tính khử, tính bazơ yếu.
D
tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
A
3,36 lít
B
33,60 lít
C
7,62 lít
D
6,72 lít
A
33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B
8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C
268,8 lít N2 và 806,4 lít H2
D
134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
A
Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B
Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
C
Zn(OH)2 là một bazo ít tan.
D
NH3 là môt hợp chất có cực và là một bazo yếu.
A
0,10 lít
B
0,52 lít
C
0,30 lít
D
0,25 lít
A
H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B
HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C
HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .
D
KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
A
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
B
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C
Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D
Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
A
Đun nóng dung dịch hồi lâu.
B
Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa
C
Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằngsố mol NH3 có trong dd.
D
A và C đúng.
A
1,2g.
B
1,88g.
C
2,52g.
D
3,2g.
A
Na
B
Ba
C
Mg
D
K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247