Phố pho và hợp chất

Câu 4 : Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế:      

A

Photpho trắng   

B

Photpho đỏ 

C

Photpho trắng và đỏ

D

Tất cả các dạng thù hình của photpho

Câu 5 : Kẽm photphua được ứng dụng dùng để   

A

làm thuốc chuột  

B

 thuốc trừ sâu

C

thuốc diệt cỏ dại 

D

thuốc nhuộm

Câu 6 : Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):      

A

H+, PO43-    

B

H+, H2PO4-, PO43-

C

H+, HPO42-, PO43-  

D

H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-

Câu 7 : Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :              

A

Axit nitric và đồng (II) oxit 

B

Đồng (II) nitrat và amoniac

C

Amoniac và bari hiđroxit 

D

Bari hiđroxit và Axít photphoric

Câu 8 : Chọn phát biểu đúng:  

A

Photpho trắng tan trong nước không độc.

B

Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

C

Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ

D

Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

Câu 9 : Magie photphua có công thức là:

A

 Mg2P2O7    

B

Mg3P2   

C

Mg2P3   

D

Mg3(PO4)3

Câu 11 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?      

A

Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.    

B

Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .

C

Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước . 

D

Có thể để P trắng ngoài không khí .

Câu 12 : Photpho trắng và photpho đỏ là:       

A

2 chất khác nhau.         

B

2 chất giống nhau.    

C

2 dạng đồng phân của nhau. 

D

 2 dạng thù hình của nhau.

Câu 13 : Chỉ ra nội dung dung sai :        

A

Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

B

Trong photpho trắng các phân tử  P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.

C

Photpho trắng rất độc , gây bỏng nặng khi rơi vào da.

D

Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.

Câu 15 : Chỉ ra nội dung đúng:      

A

Photpho đỏ có cấu trúc polime.

B

Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong dung môi không phân cực như benzen, ete...

C

Photpho đỏ độc, không bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

D

Khi làm lạnh , hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

Câu 16 : Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn N là do:        

A

Độ âm điện của P mạnh hơn N.

B

Ái lực với electron của P lớn hơn N

C

liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nito

D

Tính phi kim của nguyên tố photpho mạnh hơn N

Câu 17 : Chỉ ra nội dung đúng:      

A

Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.

B

Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa

C

Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.

D

Ở điều kiện thường , photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

Câu 18 : Phần lớn photpho sản xuất ra để sản xuất:       

A

 diêm.  

B

đạn cháy.    

C

axit photphoric. 

D

phân lân.

Câu 19 : Trong diêm , photpho đỏ có ở đâu ?       

A

Thuốc gắn đầu que diêm .  

B

Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.

C

Thuốc gắn đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm

D

Trong diêm an toàn không sử dụng photpho do độc.

Câu 20 : Phản ứng xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:     

A

4P  +  3O2  \rightarrow  2P2O3   

B

4P  +  5O2  \rightarrow  2P2O5

C

6P  +  5KClO3  \rightarrow  3P2O5  +  5KCl     

D

2P  +  3S  \rightarrow  P2S3

Câu 21 : Hai khoáng vất chính của photpho là :      

A

Apatit và photphorit.  

B

Photphorit và cacnalit.

C

Apatit và Đolomit.    

D

Photphorit và Đolomit.

Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm ; axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :        

A P  +  5HNO3    
ightarrow H3PO4  + H2O +  5NO2

B Ca3(PO­4)2  +  3H2SO4  
ightarrow  2H3PO4  +  3CaSO

C 4P  +  5O2   
ightarrow  P2O5   và  P2O5  +  3H2O  
ightarrow  2H3PO4

D 2P  +  5Cl2  
ightarrow  2PCl và PCl5  +  4H2O  
ightarrow  H3PO4  +  5HCl

Câu 23 : Ure được điều chế từ :        

A

khí amoniac và khí cacbonic.  

B

khí cacbonic và amoni hidroxit.

C

axit cacbonic và amoni hidroxit.  

D

Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.

Câu 25 : Tro thực vật cũng là phân Kali vì có chứa:        

A

KNO3    

B

 KCl         

C

 K­2CO3       

D

K2SO4

Câu 27 : Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:                   H3PO4         \rightleftharpoons             3H+   +   PO43-Khi thêm HCl vào dung dịch : 

A

cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.

B

cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

C

cân bằng trên không bị chuyển dịch.

D

nồng độ PO43- tăng lên.

Câu 28 : Chọn công thức đúng của apatit

A

Ca3(PO4)2  

B

Ca(PO3)2

C

3Ca3(PO4)2.CaF2   

D

CaP2O7

Câu 29 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A

 KH2PO4 và K2HPO4    

B

KH2PO4 và K3PO4

C

K2HPOvà K3PO4        

D

KH2PO4 ; K2HPOvà K3PO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247