Câu 3 : Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:

A 12,37%                       

B 87,63%                      

C 14,12%                         

D 85,88%

Câu 6 : Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A

28,4 gam Na2HPO4 , 16,4 gam Na3PO4

B

24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4

C

12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4

D

14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4

Câu 7 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H3PO4 0,7M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm

A

NaH2PO4 và H3PO                          

B

Na3PO4 và NaOH

C

Na2HPO4 và NaH2PO4                       

D

Na3PO4 và Na2HPO4

Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam phot pho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 

A

10,65 gam                      

B

18 gam                      

C

19,1 gam                      

D

2,4 gam

Câu 11 : Thêm 35,5 gam P2O5 vào 200ml dung dịch H3PO4 6% (d = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là

A

15,26%                          

B

24,5%                   

C

16,52%                                 

D

25,4%

Câu 14 : Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1 M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa , giá trị của V là

A 5,6 và 1,2             

B 2,24   và 11,2                 

C 2,24 và 4,48                      

D 6,72 và 4,48

Câu 18 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

A CH4 và H2O                    

B CO2 và O2                   

C CO2 và CH4                

D N2 và CO

Câu 21 : Phát biểu không đúng là  ? 

A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.

B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.

C Những  nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ,  khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.

D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.

Câu 22 : Cho các nguyên tử N(Z =7) , Cl(Z =17) , O(Z = 8) , F (Z =9). Bán kính các ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự 

A F- , O2- , N3- , Cl-

B N3- , O2- , F- , Cl-

C Cl- , F- , O2- , N3-

D Cl-, N3- , O2- , F-

Câu 23 : Cho dãy biến hoá:        X  →  Y  →  Z  →   T  → Na2SO4.Các chất X, Y, Z, T có thể là:

A S, SO2,SO3, NaHSO4

B Tất cả đều đúng

C FeS2, SO2, SO3, H2SO4

D FeS, SO2, SO3,NaHSO4

Câu 24 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất

A khí oxi tan tốt nước

B khí oxi khó hoá lỏng

C khí oxi ít tan  trong nước

D khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 27 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 30 : Sắp xếp phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO   

B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ;  NH4NO3 ; (NH2)2CO   

C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO  ; NaNO3  

D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO   

Câu 31 : Tổng số hạt proton , notron và electron trong 2 nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết :

A  ion                  

B Cộng hóa trị không cực     

C Cho nhận              

D Cộng hóa trị phân cực 

Câu 35 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:

A CO và CH4

B CH4 và NH3

C SO2 và NO2

D CO và CO2

Câu 37 : Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M  thu được 15,76g kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A 1,344                                 

B 2,688                                

C 1,792                                                           

D 2,016         

Câu 45 : Bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t0C , khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Giá trị của hằng số cân bằng K là

A 0,32                     

B 4,25                   

C 12,5                              

D 3,125

Câu 46 : Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:

A 12,37%                       

B 87,63%                      

C 14,12%                         

D 85,88%

Câu 49 : Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A

28,4 gam Na2HPO4 , 16,4 gam Na3PO4

B

24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4

C

12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4

D

14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4

Câu 50 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H3PO4 0,7M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm

A

NaH2PO4 và H3PO                          

B

Na3PO4 và NaOH

C

Na2HPO4 và NaH2PO4                       

D

Na3PO4 và Na2HPO4

Câu 53 : Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam phot pho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 

A

10,65 gam                      

B

18 gam                      

C

19,1 gam                      

D

2,4 gam

Câu 54 : Thêm 35,5 gam P2O5 vào 200ml dung dịch H3PO4 6% (d = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là

A

15,26%                          

B

24,5%                   

C

16,52%                                 

D

25,4%

Câu 57 : Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1 M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa , giá trị của V là

A 5,6 và 1,2             

B 2,24   và 11,2                 

C 2,24 và 4,48                      

D 6,72 và 4,48

Câu 61 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

A CH4 và H2O                    

B CO2 và O2                   

C CO2 và CH4                

D N2 và CO

Câu 64 : Phát biểu không đúng là  ? 

A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.

B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.

C Những  nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ,  khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.

D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.

Câu 65 : Cho các nguyên tử N(Z =7) , Cl(Z =17) , O(Z = 8) , F (Z =9). Bán kính các ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự 

A F- , O2- , N3- , Cl-

B N3- , O2- , F- , Cl-

C Cl- , F- , O2- , N3-

D Cl-, N3- , O2- , F-

Câu 66 : Cho dãy biến hoá:        X  →  Y  →  Z  →   T  → Na2SO4.Các chất X, Y, Z, T có thể là:

A S, SO2,SO3, NaHSO4

B Tất cả đều đúng

C FeS2, SO2, SO3, H2SO4

D FeS, SO2, SO3,NaHSO4

Câu 67 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất

A khí oxi tan tốt nước

B khí oxi khó hoá lỏng

C khí oxi ít tan  trong nước

D khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 70 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 73 : Sắp xếp phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO   

B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ;  NH4NO3 ; (NH2)2CO   

C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO  ; NaNO3  

D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO   

Câu 74 : Tổng số hạt proton , notron và electron trong 2 nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết :

A  ion                  

B Cộng hóa trị không cực     

C Cho nhận              

D Cộng hóa trị phân cực 

Câu 78 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:

A CO và CH4

B CH4 và NH3

C SO2 và NO2

D CO và CO2

Câu 80 : Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M  thu được 15,76g kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A 1,344                                 

B 2,688                                

C 1,792                                                           

D 2,016         

Câu 87 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:

A Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.

B Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.

C Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

D Theo chiều từ kim loại đến phi kim.

Câu 88 : Dạng nào sau đây không phải thù hình của cacbon ?

A Khí lò cốc      

B Kim cương     

C Than chì       

D Cacbon vô định hình

Câu 89 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:

A Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

B Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

C Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3

D Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 91 : Vì sao người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi?

A Nước đá khô có khả năng hút ẩm

B Nước đá khô có khả năng thăng hoa

C Nước đá khô có khả năng khử trùng

D Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng

Câu 92 : Cho giấy quỳ tím vào bình nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gian, người ta thấy quỳ tím

A Không đổi màu           

B Chuyển sang màu đỏ

C Chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển sang màu tím               

D Chuyển sang màu xanh

Câu 94 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:

A Clo độc nên có tính sát trùng

B Clo có tính oxi hoá mạnh

C Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnh

D Một nguyên nhân khác

Câu 98 : Phát biểu không đúng là  ? 

A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.

B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.

C Những  nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ,  khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.

D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.

Câu 99 : Cho các nguyên tử N(Z =7) , Cl(Z =17) , O(Z = 8) , F (Z =9). Bán kính các ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự 

A F- , O2- , N3- , Cl-

B N3- , O2- , F- , Cl-

C Cl- , F- , O2- , N3-

D Cl-, N3- , O2- , F-

Câu 100 : Cho dãy biến hoá:        X  →  Y  →  Z  →   T  → Na2SO4.Các chất X, Y, Z, T có thể là:

A S, SO2,SO3, NaHSO4

B Tất cả đều đúng

C FeS2, SO2, SO3, H2SO4

D FeS, SO2, SO3,NaHSO4

Câu 101 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất

A khí oxi tan tốt nước

B khí oxi khó hoá lỏng

C khí oxi ít tan  trong nước

D khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 104 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 107 : Sắp xếp phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO   

B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ;  NH4NO3 ; (NH2)2CO   

C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO  ; NaNO3  

D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO   

Câu 108 : Tổng số hạt proton , notron và electron trong 2 nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết :

A  ion                  

B Cộng hóa trị không cực     

C Cho nhận              

D Cộng hóa trị phân cực 

Câu 112 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:

A CO và CH4

B CH4 và NH3

C SO2 và NO2

D CO và CO2

Câu 114 : Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M  thu được 15,76g kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A 1,344                                 

B 2,688                                

C 1,792                                                           

D 2,016         

Câu 121 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:

A Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.

B Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.

C Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

D Theo chiều từ kim loại đến phi kim.

Câu 122 : Dạng nào sau đây không phải thù hình của cacbon ?

A Khí lò cốc      

B Kim cương     

C Than chì       

D Cacbon vô định hình

Câu 123 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:

A Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

B Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

C Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3

D Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 124 : Khi cho HCl đặc dư tác dụng với cùng số mol các chất sau, chất nào cho lượng Cl2 lớn nhất?

A KMnO4    

B MnO2         

C KClO3           

D KClO

Câu 125 : Vì sao người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi?

A Nước đá khô có khả năng hút ẩm

B Nước đá khô có khả năng thăng hoa

C Nước đá khô có khả năng khử trùng

D Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng

Câu 126 : Cho giấy quỳ tím vào bình nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gian, người ta thấy quỳ tím

A Không đổi màu           

B Chuyển sang màu đỏ

C Chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển sang màu tím               

D Chuyển sang màu xanh

Câu 128 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:

A Clo độc nên có tính sát trùng

B Clo có tính oxi hoá mạnh

C Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnh

D Một nguyên nhân khác

Câu 132 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì phát biểu đúng là:

A Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần

B  Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

C  Tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần

D  Tính kim loại tăng dần, tính phi kim không thay đổi

Câu 135 : Phát biểu nào dưới đây đúng: 

A CO là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

B  CO có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao, khí CO khử được hầu hết các oxit kim loại trước Al

C  CO là oxit không tạo muối( oxit trung tính).

D Khí CO rất độc, nó được dùng để khử oxit nhôm.

Câu 137 : Qúa trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá là do quá trình xảy ra của phản ứng nào sau đây: 

A Na2CO3 + H2O + CO2  \(\underset {} \leftrightarrows \)  2NaHCO3(dd)

B K2CO3 + H2O + CO2  \(\underset {} \leftrightarrows \)    2KHCO3(dd)

C 2CaCO3 + H2O + CO2 \(\underset {} \leftrightarrows \)  Ca(HCO3)2(dd)

D  SiO2 + 2NaOH  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Na2SiO3 + H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247