A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.
B Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên két cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiêụ độ âm điện.
C Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.
D Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.
A Liên kết cộng hoá trị phân cực
B Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C Liên kết ion
D Liên kết cho - nhận (phối trí)
A O=S→O
B O-S-O
C O→S→O
D O=S=O
A 6
B 2
C 3
D 4
A Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung
B Liên kết cho - nhận là một dạng của liên kết ion
C Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
D Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion băng lực hút tĩnh điện
A 3 liên kết σ
B 1 liên kết σ, 2 liên kết π
C 1 liên kết π, 2 liên kết σ
D 3 liên kết π
A Số oxi hoá cùa oxi trong hợp chất luôn là -2
B Số oxi hoá của hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất
C Tổng số oxi hoá các nguyên tử trong ion bằng không
D Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không
A Cl2, NaCl, HCl
B HCl, Cl2, NaCl
C NaCl, Cl2, HC1
D Cl2, HCl, NaCl
A Hai ion có điện tích trái dấu hút nhau băng lực hút tĩnh đi
B Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết
C Hai nguyên từ có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết
D Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung
A Cộng hóa trị
B Cộng hóa trị có cực
C Cộng hóa trị không cực
D Cộng hóa trị và liên kết cho - nhận
A Một dạng đặc biệt của liên kết ion B.
B Liên kết mà cặp electron dùng chung chi do 1 nguyên tử đóng góp
C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau
D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác
A Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó
B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
A Liên kết cộng hóa trị có cực.
B Liên kết hiđro
C Liên kết cho - nhận.
D Liên kết ion
A Liên kết cho - nhận.
B Liên kết ion.
C Liên kết cộng hóa trị.
D Cả 3 loại liên kết của A, B, C.
A SO2, H2S, NaCl, NH3.
B CO2, SO2, HCl, BaCl2
C BaO, KC1, Na2S, Ca(OH)2.
D CO2, Cl2, H2O, PCl5
A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.
B Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên két cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiêụ độ âm điện.
C Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.
D Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.
A Liên kết cộng hoá trị phân cực
B Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C Liên kết ion
D Liên kết cho - nhận (phối trí)
A O=S→O
B O-S-O
C O→S→O
D O=S=O
A 6
B 2
C 3
D 4
A Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung
B Liên kết cho - nhận là một dạng của liên kết ion
C Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
D Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion băng lực hút tĩnh điện
A 3 liên kết σ
B 1 liên kết σ, 2 liên kết π
C 1 liên kết π, 2 liên kết σ
D 3 liên kết π
A Số oxi hoá cùa oxi trong hợp chất luôn là -2
B Số oxi hoá của hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất
C Tổng số oxi hoá các nguyên tử trong ion bằng không
D Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không
A Cl2, NaCl, HCl
B HCl, Cl2, NaCl
C NaCl, Cl2, HC1
D Cl2, HCl, NaCl
A Hai ion có điện tích trái dấu hút nhau băng lực hút tĩnh đi
B Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết
C Hai nguyên từ có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết
D Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung
A Cộng hóa trị
B Cộng hóa trị có cực
C Cộng hóa trị không cực
D Cộng hóa trị và liên kết cho - nhận
A Một dạng đặc biệt của liên kết ion B.
B Liên kết mà cặp electron dùng chung chi do 1 nguyên tử đóng góp
C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau
D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác
A Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó
B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
A Liên kết cộng hóa trị có cực.
B Liên kết hiđro
C Liên kết cho - nhận.
D Liên kết ion
A Liên kết cho - nhận.
B Liên kết ion.
C Liên kết cộng hóa trị.
D Cả 3 loại liên kết của A, B, C.
A SO2, H2S, NaCl, NH3.
B CO2, SO2, HCl, BaCl2
C BaO, KC1, Na2S, Ca(OH)2.
D CO2, Cl2, H2O, PCl5
A Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A O3
B CO
C SO2
D H2O2
A cho nhận
B cộng hóa trị không phân cực
C cộng hóa trị phân cực
D ion
A Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.
B Liên kết giữa R và X trong phân tử T là liên kết cộng hoá trị có cực.
C Trong hợp chất, hoá trị cao nhất của X có thể đạt được là 5.
D Trong hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.
A NH4NO3 và Al2O3.
B (NH4)2SO4 và KNO3.
C NH4Cl và NaOH.
D Na2SO4 và HNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247