A Sự chuyển dịch của các electron .
B Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
C Sự chuyển dịch của các cation.
D Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
A HI trong dung môi nước
B KOH nóng chảy.
C MgCl2 nóng chảy.
D NaCl rắn, khan.
A HCl trong C6H6 ( benzen ).
B CH3COONa trong nước.
C Ca(OH)2 trong nước.
D NaHSO4 trong nước.
A
MgCl2
B
HClO3
C
C6H12O6 ( glucozo )
D
Ba(OH)2
A
NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B
C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C
C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D
CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
A
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B
Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
A
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B
Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
A
α = 0
B
α = 1
C
α <1
D
0 < α <1
A
α = 0
B
α = 1
C
0 < α <1
D
α <1
A
0,5M > 1M > 2M
B
1M > 2M > 0,5M
C
2M > 1M > 0,5M
D
0,5M > 2M > 1M
A
Môi trường điện li
B
Dung môi không phân cực
C
Dung môi phân cực
D
Tạo liên kết hidro với các chất tan
A
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
A
0,2 mol Al2(SO4)3
B
1,8 mol Al2(SO4)3
C
0,6 mol Al3+
D
0,6 mol Al2(SO4)3
A
Bản chất của chất điện li
B
Bản chất của dung môi
C
Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D
A, B, C đều đúng.
A 0,23M
B 1M
C 0,32M
D 0,1M
A CaCO3, Na2SO3, CuCl2
B Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
C OH-, CO32-, Na+, K+
D Tất cả đáp án trên
A
AlCl3 và Na2CO3
B
HNO3 và NaHCO3
C
NaNO3 và KOH
D
Ba(OH)2 và FeCl3.
A NH4+, Na+, K+
B Ca2+, Mg2+
C H+, NH4+, Na+, K+
D Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
A H+, NH4+, HCO3-
B Cu2+, Mg2+, Al3+
C Fe3+, HSO4-, HSO3-
D Cả A, B, C đều đúng
A
X1, X4, X5
B
X1, X4, X6
C
X1, X3, X6
D
X4, X6
A
Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4–.
B
HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4
C
HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3
D
H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4–.
A
18,2 và 14,2
B
18,3 và 16,16
C
22,6 và 16,16
D
7,1 và 9,1
A
1,5M
B
1,2M
C
1,6M
D
0,15M
A
1,2 M
B
0,6 M
C
0,75 M
D
0,9 M
A
4g
B
8g
C
9,8g
D
9,8g
A Sự chuyển dịch của các electron .
B Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
C Sự chuyển dịch của các cation.
D Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
A HI trong dung môi nước
B KOH nóng chảy.
C MgCl2 nóng chảy.
D NaCl rắn, khan.
A HCl trong C6H6 ( benzen ).
B CH3COONa trong nước.
C Ca(OH)2 trong nước.
D NaHSO4 trong nước.
A
MgCl2
B
HClO3
C
C6H12O6 ( glucozo )
D
Ba(OH)2
A
NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B
C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C
C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D
CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
A
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B
Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
A
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B
Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
A
α = 0
B
α = 1
C
α <1
D
0 < α <1
A
α = 0
B
α = 1
C
0 < α <1
D
α <1
A
0,5M > 1M > 2M
B
1M > 2M > 0,5M
C
2M > 1M > 0,5M
D
0,5M > 2M > 1M
A
Môi trường điện li
B
Dung môi không phân cực
C
Dung môi phân cực
D
Tạo liên kết hidro với các chất tan
A
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
A
0,2 mol Al2(SO4)3
B
1,8 mol Al2(SO4)3
C
0,6 mol Al3+
D
0,6 mol Al2(SO4)3
A
Bản chất của chất điện li
B
Bản chất của dung môi
C
Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D
A, B, C đều đúng.
A 0,23M
B 1M
C 0,32M
D 0,1M
A CaCO3, Na2SO3, CuCl2
B Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
C OH-, CO32-, Na+, K+
D Tất cả đáp án trên
A
AlCl3 và Na2CO3
B
HNO3 và NaHCO3
C
NaNO3 và KOH
D
Ba(OH)2 và FeCl3.
A NH4+, Na+, K+
B Ca2+, Mg2+
C H+, NH4+, Na+, K+
D Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
A H+, NH4+, HCO3-
B Cu2+, Mg2+, Al3+
C Fe3+, HSO4-, HSO3-
D Cả A, B, C đều đúng
A
X1, X4, X5
B
X1, X4, X6
C
X1, X3, X6
D
X4, X6
A
Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4–.
B
HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4
C
HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3
D
H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4–.
A
18,2 và 14,2
B
18,3 và 16,16
C
22,6 và 16,16
D
7,1 và 9,1
A
1,5M
B
1,2M
C
1,6M
D
0,15M
A
1,2 M
B
0,6 M
C
0,75 M
D
0,9 M
A
4g
B
8g
C
9,8g
D
9,8g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247