A Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D Các electron trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
A Tinh thể kim cương và Iốt
B Tinh thể kim cương và nước đá.
C Tinh thể nước đá và Iốt.
D Cả 3 tinh thể đã cho.
A điện phân nước có hòa tan H2SO4.
B nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C chưng cất phân đoạn không khí.
D cho cây xanh quang hợp.
A P
B P2O5
C PO43-
D H3PO4
A khí amoniac và khí cacbonic.
B khí cacbonic và amoni hiđroxit.
C axit cacbonic và amoni hiđroxit.
D Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
A 22,4 lít
B 2,24 lít
C 3,36 lít
D Đáp số khác
A 1, 4, 5.
B 1, 2, 3.
C 2, 3, 4.
D 1, 2, 4.
A 39,94%
B 29,15%
C 57,82%
D 21,69%
A Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl.
B Ở catot đều xảy ra sự khử
C Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D Đều sinh ra Cu ở cực âm
A N2 , HCl
B N2 , HCl ,NH4Cl
C HCl , NH4Cl
D NH4Cl, N2
A Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
C Zn(OH)2 là một baz ít tan.
D NH3 là một hợp chất có cực và là một baz yếu.
A 4 : 3
B 3 : 4
C 7 : 4
D 3 : 2
A CO2, NO2, O2
B CO2, N2
C CO2, N2O5, O2
D CO2, NO2
A lập phương tâm diện.
B lập phương.
C lập phương tâm khối.
D lục phương.
A Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%).
B Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lò thổi oxi.
A NH3, NO, O2, HNO3
B NH3, N2, O2, HNO3
C NH3, NO2, O2, HNO3
D Cả a,b,c đều đúng.
A 0,224 lít và 3,750 gam
B 0,112 lít và 3,750 gam
C 0,224 lít và 3,865 gam
D 0,112 lít và 3,865 gam
A 3
B 3,84
C 4
D 4,8
A Pb là một kim loại nặng, khối lượng riêng 11,34g/cm3.
B Trong không khí Pb tạo ra lớp màng PbO bảo vệ.
C Pb có khả năng hấp thụ tia gamma
D Pb không tác dụng với H2O trong không khí.
A 4
B 5
C 3
D 1
A 6,0
B 5,4
C 7,2
D 4,8
A y = 100x.
B y = 2x.
C y = x - 2.
D y = x + 2
A ozon
B cacbon đioxit
C oxi
D lưu huỳnh đioxit
A 5; 6; 9
B 6; 5; 8
C 3; 5; 9
D 6; 5; 9
A 40%.
B 20%.
C 80%.
D 20%.
A isopropylbenzen.
B etylbenzen.
C sec-butylbezen.
D o-xilen.
A 18,68 gam
B 19,04 gam
C 14,44 gam
D 13,32 gam
A CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.
B CH3CHO; CH3COOH ; C2H5OH.
C C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO
D CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
A nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
C nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
D nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
A 2
B 3
C 4
D 7
A mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn
D chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
A dung dịch phenolphtalein.
B nước brom.
C dung dịch NaOH.
D giấy quì tím.
A 31,1 gam.
B 56,9 gam.
C 58,6 gam.
D 62,2 gam.
A 60
B 24
C 36
D 40
A (2) < (1) < (4) < (3)
B (2) < (1) < (3) < (4)
C (2) < (3) < (4) < (1)
D (1) < (2) < (3) < (4)
A Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
A pentapeptit
B tripeptit
C tetrapeptit
D đipeptit
A H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH
B CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
C CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
D CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
A 5
B 4
C 6
D 3
A C2H5COOCH2CH2OCOC2H5
B C2H3COOCH2CH2OCOC2H3
C CH3COOCH2CH2OCOCH3
D HCOOCH2CH2OCOH
A 4
B 3
C 6
D 5
A 138,20
B 143,70
C 160,82
D 130,88
A 11,6 gam.
B 23,2 gam.
C 28,8 gam.
D 14,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247