A Cl
B Br
C S
D I
A 30
B 31
C 32
D 33
A H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
B O2, N2, H2, CO2.
C NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
D NH3, O2, N2, HCl, CO2
A 3
B 4
C 2
D 5
A (NH2)2CO
B (NH4)2SO4
C NH4Cl
D NH4NO3
A CaO + H2O → Ca(OH)2
B CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
D CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O → 2Ca(HCO3)2
A 163,60.
B 153,13.
C 184,12.
D 154,12.
A tăng 9 lần.
B tăng 3 lần.
C tăng 4,5 lần.
D giảm 3 lần.
A kim loại và kim loại.
B phi kim và kim loại.
C kim loại và khí hiếm.
D khí hiếm và kim loại.
A 2a ≤ c < 2a + 2b.
B 2b < c ≤ 2a + b.
C 2a ≤ c ≤ 2a + 2b.
D 2b ≤ c < 2a + 2b.
A 4,788
B 4,480
C 1,680
D 3,920
A 9
B 8
C 7
D 6
A P2O5
B H2SO4 đ
C CuO bột
D NaOH rắn
A 7
B 3
C 1
D 5
A 51,3 gam.
B 59,85 gam.
C 34,2 gam.
D 58,4 gam.
A 80
B 160
C 60
D 40
A Fe, Al, Cr
B Fe, Al, Ag
C Fe, Al, Cu
D Fe, Zn, Cr
A CaCO3 CaO + CO2.
B CaO + SiO2 CaSiO3.
C CaO + CO2 CaCO3.
D CaSiO3 CaO + SiO2.
A 17,34 gam
B 19,88 gam.
C 14,10 gam.
D 18,80 gam.
A NaCl, NaNO3, Na2SO3
B NaCl, NaF, NaNO3
C Na2S, NaNO3, Na2SO3
D NaCl, Na2SO3, Na2HPO3
A 56,36%.
B 58,68%.
C 36,84%.
D 53,85%
A 5,12
B 3,84
C 5,76
D 6,40
A H2O2;
B O3
C Nước cường toan
D Nước Gia-ven
A 4
B 5
C 6
D 3
A Zn
B Cu
C Mg
D Ca
A 43,34
B 49,25
C 31,52
D 39,4
A Thu khí metan từ khí bùn ao.
B Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
C Lên men ngũ cốc.
D Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
A 0,4 gam.
B 0,8 gam.
C 1,2 gam.
D 0,86 gam.
A Axit 2-metyl-3-aminobutanoic.
B Valin.
C Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D Axit α-aminoisovaleric.
A CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH.
B CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH.
C C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH.
D C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH.
A 5,44 gam
B 5,04 gam
C 5,80 gam
D 4,68 gam.
A (2), (3), (4), (5).
B (1), (2), (4), (5).
C (1), (2), (3).
D (1), (2), (3), (4).
A Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
B Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete.
C Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua.
D Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.
A 120,96 gam
B 60,48 gam
C 105,84 gam
D 90,72 gam
A HCOO-C(CH3) = CH2
B HCOO-CH=CH-CH3.
C CH3COO-CH=CH2.
D CH2 =CH-COO-CH3.
A Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
B đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề nặt chất bẩn
C Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa
D chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxilic nên không bị kết tủa trong nước cứng
A CH3CH2NH2, CH3CH2COOH
B CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
C CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
D CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
A 3,7493 tấn.
B 4,6688 tấn.
C 7,342 tấn.
D 2,4995 tấn
A C6H5NH2 + HNO2 C6H5OH + N2 + H2O
B C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5NH2+Cl- + 2H2O
C C2H5NH2 + HNO2 + HCl C2H5NH2+Cl- + 2H2O
D C2H5NH2 + HNO3 C2H5OH + N2O + H2O
A Glyxylalaninglyxin
B Glyxylalanylglyxin
C Anlanylglyxylglyxyl
D Alanylglyxylalanin
A 110,28 gam
B 109,5 gam
C 104,28 gam
D 116,28 gam
A 203
B 259
C 245
D 217
A etylen glicol.
B axit ađipic.
C ancol o-hiđroxibenzylic.
D axit 2-aminopropanoic
A 4
B 3
C 6
D 5
A CH3COOCH2CH2Cl.
B CH3COOCH2CH3.
C CH3COOCH(Cl)CH3.
D ClCH2COOC2H5.
A Tăng 2,70 gam.
B Giảm 7,74 gam.
C Tăng 7,92 gam.
D Giảm 7,38 gam.
A 50,00% và 66,67%.
B 33,33% và 50,00%.
C 66,67% và 33,33%.
D 66,67% và 50,00%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247