A CH3COOH.
B CH3CHO
C C2H5OH.
D C2H6.
A C2H3Cl.
B C2H4
C CH4
D C2H2
A (2)
B (1)
C (4)
D (3)
A thay đổi nồng độ N2.
B thay đổi áp suất của hệ.
C thêm chất xúc tác Fe.
D thay đổi nhiệt độ.
A Glucozơ
B Mantozơ
C Saccarozơ
D Fructozơ
A CH3Cl.
B CH3NH2.
C CH3OH.
D CH3CH2NH2.
A electron và nơtron.
B proton và electron.
C proton và nơtron.
D proton.
A Ca(H2PO4)2
B Ca3(PO4)2.
C Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D CaHPO4
A HCl
B CO2.
C NH3.
D H2O.
A Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B Cho Clo tác dụng với nước.
C Cho Clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 10000C
D Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
A -2
B +6
C +4
D 0
A Glucozơ
B Saccarozơ
C Tinh bột
D Fructozơ
A 27
B 8
C 6
D 18
A HI
B HF
C HCl
D HBr
A C6H5OH.
B C6H5CH2OH.
C C6H4(CH3)OH.
D HO-C6H4-OH.
A H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)
B CaCO3 CaO + CO2(khí)
C S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
D N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
A H2N-CH2-COOH
B CH3COONH4
C NaHCO3
D H2N-CH2-NH2
A (3).
B (3), (4).
C (1), (5).
D (2).
A 3
B 10
C 5
D 4
A 4
B 3
C 2
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A 5
B 4
C 2
D 3
A 16,8 gam.
B 11,2 gam.
C 6,5 gam.
D 5,6 gam.
A Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
B Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
C Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
D Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
A Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B Ðều được lấy từ củ cải đường.
C Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
D Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
A Cu(OH)2.
B Dung dịch AgNO3/NH3.
C Dung dịch NaOH.
D Dung dịch Brôm.
A Có màu xanh lam.
B Có màu tím đặc trưng.
C Dung dịch màu vàng
D Kết tủa màu vàng.
A metyl fomat
B metyl axetat
C etyl axetat
D propyl fomat
A 43,2 gam
B 21,6 gam
C 10,8 gam
D 32,4 gam
A 25,00%.
B 18,75%.
C 20,00%.
D 10,00%
A 56.
B 44.
C 72.
D 54.
A 40,45 ml.
B 45,67 ml.
C 30,33 ml.
D 36,67 ml.
A 22,6 gam.
B 37,6 gam.
C 20,8 gam.
D 16,8 gam.
A (NH2)2C3H5COOH.
B H2N-C2H4-COOH.
C H2N-C3H6-COOH.
D H2NC3H5(COOH)2.
A 50%.
B 60%
C 40%
D 25%
A Na+, HCO3- và SO42-.
B Na+, HCO3- .
C Ba2+, HCO3- và Na+.
D Na+ và SO42-.
A Khí H2X có mùi đặc trưng.
B Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 10 electron ở phân lớp p.
C X là nguyên tố lưu huỳnh (S).
D X có thể là nguyên tố kim loại.
A 88,7 gam
B 53,2 gam
C 34,5 gam
D 103,5 gam
A 9,72 gam.
B 3,24 gam.
C 8,10 gam.
D 4,05 gam.
A 0,56 mol
B 0,4 mol
C 0,58 mol
D 0,48 mol
A 64,05
B 49,775
C 57,975
D 61,375
A 24,5 gam.
B 22,2 gam
C 23 gam.
D 20,8 gam.
A 6,0 gam.
B 13,33 gam.
C 4,8 gam.
D 8,0 gam.
A 64,59%.
B 45,98%.
C 54,54%
D 55,24%.
A 62 gam.
B 57 gam.
C 51 gam.
D 49 gam.
A 29,7 gam.
B 19,1 gam.
C 26,9 gam.
D 22,2 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247