A Ancol etylic
B Glucozơ
C Axit oxalic
D Glixerol
A H2SO4 .4SO3.
B H2SO4 .2SO3.
C H2SO4 .nSO3.
D H2SO4 .3SO3.
A 1,0
B 0,25
C 0,75
D 0,5
A axit axetic
B axit acrylic
C etilen glicol
D axit oxalic
A Glixerol.
B Phenol.
C Axit acrylic.
D Glucozơ.
A propan-1-ol.
B propan-2-ol.
C xiclopropan.
D Cumen
A Zn
B Fe
C Sn
D Ag
A 8,6
B 7,2
C 10,4
D 9,2
A 6
B 3
C 4
D 5
A 64,05.
B 61,375.
C 49,775.
D 57,975.
A Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat
B Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng
C Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4
D Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường
A 37,5%
B 75%
C 62,5%
D 8,25%
A Fe3O4 + dung dịch HCl dư →
B NO2 + dung dịch NaOH dư →
C CO2 + dung dịch NaOH dư →
D Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →
A 6
B 7
C 5
D 4
A 4,455.
B 4,860.
C 9,720.
D 8,910.
A sợi bông, tơ visco, tơ capron
B sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C tơ axetat, sợi bông, tơ visco
D tơ tằm, len, tơ viso
A HCOOCH3
B C3H7COOC2H5
C C2H5COOCH3
D CH3COOC4H7
A trùng hợp metyl metacrylat
B trùng ngưng metyl metacrylat
C trùng hợp stiren
D cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro
A Cu.
B Ca.
C Mg.
D Be.
A Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
B Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D Dung dịch thu được có pH > 7
A 6
B 4
C 5
D 3
A xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra
B xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra
C xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra
D xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra
A 75%.
B 80%
C 85%.
D 60%.
A giảm 1,6 gam
B tăng 1,6 gam
C tăng 6,6 gam
D giảm 3,2 gam
A X nằm ở chu kì 2 nhóm VA
B X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA
C X nằm ở chu kì 3 nhóm VA
D X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA
A CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.
C HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3.
D C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3.
A 70,24.
B 55,44.
C 103,67.
D 43,84.
A 188
B 146
C 231
D 189
A Axeton
B Băng phiến
C Fomon
D Axetanđehit (hay anđehit axetic)
A 4,57 lít.
B 49,78 lít.
C 54,35 lít.
D 104,12 lít.
A Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn.
C Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
D Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân.
A HNO3.
B H2SO4.
C HCl.
D HF.
A 20
B 40
C 80
D 10
A 2
B 1
C 3
D 4
A Zn.
B Cu.
C Ag.
D Fe.
A sự góp chung đôi electron
B sự góp đôi electron từ một nguyên tử
C sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn
D lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
A Glucozơ, fructozơ , tinh bột
B Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
D Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
A 4
B 2
C 1
D 3
A khí clo
B khí sufurơ.
C nước gia-ven
D clorua vôi.
A Fe.
B Na.
C Zn.
D Cu.
A CH3COOC2H5
B C2H5COOCH3
C HCOOC2H5
D CH3COOCH=CH2
A 0,224 lít.
B 0,336 lít.
C 0,448 lít.
D 0,672 lít.
A Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
B Các peptit đều có phản ứng màu biure
C Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
D Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
A 10,73 gam
B 14,38 gam
C 11,46 gam
D 12,82 gam
A ns2np4.
B (n-1)d10ns2np3.
C ns2np3.
D ns2np5.
A Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm
B Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C Khử andehit(CH3CHO) bằng H2
D Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit)
A Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
A hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
B hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247