A AgNO3 và Fe(NO3)2
B Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D Mg(NO3)2và AgNO3
A Fe, Zn,Mg
B Mg, Zn,Fe
C Mg,Fe, Zn
D Zn,Mg, Fe
A 0,896 lít
B 4,48 lít
C 6,72 lít
D 2,24 lít
A Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
C Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
A Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
B Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
C NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
D Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
A dd Fe2(SO4)3
B dd HCl
C dd HNO3 loãng
D dd H2SO4 loãng
A Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C Vỏ tàu được chắc hơn.
D Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
A 0,845
B 2,535
C 1,69
D 3,38
A ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa
B H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH
C CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl
D H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3
A 2,576gam
B 1,296gam
C 0,896gam
D 1,936gam
A 98,80gam
B 101,48gam
C 88,20gam
D 101,68 gam
A Tính Bazo tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
B pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin.
C Số đồng phân tăng dần: C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N.
D Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.
A 20,1
B 21,4
C 21,9
D 20,9
A 2,24
B 4,48
C 3,36
D 1,12
A 28,7
B 34,1
C 14,35
D 5,4
A (3),(2), (5)
B (1),(3), (4)
C (1),(3), (5)
D (1),(4), (5)
A Ca
B Ba
C Sr
D Mg
A Sự oxi hóa Zn
B Sự khử Cu2+
C Sự khử H+
D Sự oxi hóa H+
A 72,0
B 64,8
C 75,6
D 90,0
A Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
B Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
C Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.
D Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
A 7,25
B 6,53
C 5,06
D 8,25
A Tính Oxi hóa :Fe3+>Cu2+> Fe2+
B Tính khử :Fe> Fe2+> Cu
C Tính Oxi hóa :Fe3+> Fe2+> Cu2+
D Tính khử :Cu> Fe> Fe2+
A SiO2
B NaCl
C CO
D Cl2
A 0,15
B 0,125
C 0,3
D 0,2
A Khử các cation kim loại
B Oxi hóa các cation kim loại
C Oxi hóa các kim loại
D Khử các kim loại
A Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể
B Kim loại có tỉ khối lớn
C Các electron tự do trong kim loại gây ra
D Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
A 16,775g
B 27,375g
C 21,175g
D 18,575g
A 72,92%
B 62,50%
C 41,667%
D 63,542%
A 18,64g
B 26,24g
C 23,54g
D 21,58g
A Este hóa của phenol được điều chế bằng phương pháp: cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
B Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.
C Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.
A Khí Cl2 và O2
B Khí H2 và O2
C Khí Cl2 và H2
D Chỉ có khí Cl2
A 1;4;5;6
B 1;2;3;6
C 1;2;4;6
D 2;3;4;5
A 53,33%
B 69,57%
C 44,44%
D 71,11%
A Ag
B Cu
C Au
D Al
A Al; Na; Ba
B Ca;Ni; Zn
C Mg;Fe; Cu
D Fe; Cr; Cu
A t1< t2< t3
B t1= t2= t3
C t3< t2< t1
D t2< t1< t3
A 90,025g
B 92,805g
C 89,275g
D 92,355g
A glixerol tripropionat
B glixerol trifomat
C glixerol triaxetat
D etylenglicol điaxetat
A 61,60g
B 59,84g
C 63,36g
D 66g
A 12g
B 24g
C 36g
D 28g
A Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D PE, PVC, teflon, tơ olon
A 50%
B 45%
C 67,5%
D 30%
A 48,5
B 49,5
C 47,5
D 50,5
A 2,88
B 0,84
C 1,32
D 1,44
A 25,29%
B 50,58%
C 16,86%
D 24,5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247