A 15 gam.
B 16 gam.
C 18 gam.
D 17 gam.
A AlCl3.
B CuSO4.
C Na2CO3.
D KNO3.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 1,12 lít.
A 13,5.
B 17,05.
C 15,2.
D 11,65.
A Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.
B Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
D Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
A 24,6 gam
B 26,2 gam.
C 26,4 gam.
D 30,6 gam.
A 4
B 5
C 6
D 3
A NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
B KCl đặc và CaO khan.
C NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
D NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
A 17,42%; 46,45% và 36,13%.
B 52,26%; 36,13% và 11,61%.
C 36,13%; 11,61% và 52,26% .
D 17,42%; 36,13% và 46,45%.
A 485,85 kg.
B 398,80 kg.
C 458,58 kg.
D 389,79 kg.
A (1), (3), (5).
B (1), (3), (4), (5).
C (2), (4), (6).
D (2), (3), (4), (6).
A 51,40 và 80.
B 62,40 và 80.
C 68,50 và 40.
D 73,12 và 70.
A 100,0.
B 97,00.
C 98,00.
D 92,00.
A 2,24.
B 2,80.
C 1,12.
D 0,56.
A 5,04 lít và 153,45 gam.
B 0,45 lít và 153,45 gam.
C 5,04 lít và 129,15 gam.
D 0,45 lít và 129,15 gam.
A 1s22s22p63s23p5.
B 1s22s22p63s23p4.
C 1s22s22p63s1.
D 1s22s22p6.
A 19,75 gam.
B 18,96 gam.
C 23,70 gam.
D 10,80 gam.
A C2H4O2 và C3H4O2.
B C3H6O2 và C4H8O2.
C C3H4O2 và C4H6O2.
D C2H4O2 và C3H6O2.
A CH3COOC2H5.
B C2H5COOC2H5.
C HCOOC3H7.
D C2H5COOCH3.
A Dung dịch Na2SO3.
B Nước vôi trong.
C Dung dịch NaOH.
D Dung dịch H2SO4 đặc.
A Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat .
B Phenol có tính bazơ .
C Phân tử phenol có nhóm –OH liên kết với cacbon no.
D Phenol tác dụng với dung dịch kiềm.
A 28 : 3.
B 1:3.
C 3 :1.
D 3: 28.
A 23,4 và 13,8.
B 9,2 và 22,6.
C 13,8 và 23,4.
D 9,2 và 13,8.
A H2N-CH2-COOH.
B CH3-CH(NH2)-COOH.
C C6H5-NH2.
D H2N-CH2-CH2-COOH.
A tính lưỡng tính.
B tính dẻo.
C tính khử.
D tính oxi hóa.
A metyl fomat.
B etyl propionat.
C etyl axetat.
D metyl axetat.
A 2,0.
B 1,4.
C 1,0.
D 1,2.
A benzyl axetat.
B phenyl axetat.
C metyl axetat.
D etyl axetat.
A xà phòng và glixerol.
B glucozơ và ancol etylic.
C axit cacboxylic và glixerol.
D xà phòng và ancol etylic.
A CH3COOC6H5.
B HCOOC6H4OH.
C C6H5COOCH3.
D HCOOC6H5.
A Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
A 37,4 gam.
B 49,4 gam.
C 23,2 gam.
D 28,6 gam
A S.
B N.
C P.
D As.
A 3
B 4
C 5
D 6
A Axit glutamic, lysin, glyxin.
B Alanin, lysin, phenylamin.
C Axit glutamic, valin, alanin.
D Anilin, glyxin, valin.
A 7
B 4
C 5
D 6
A Xút.
B Xô đa.
C Nước vôi trong.
D Giấm ăn.
A CH3COOCH=CH2.
B C2H5OH.
C C2H4.
D C2H4Cl2.
A 56,0.
B 32,0.
C 33,6.
D 43,2.
A 9 và 6.
B 6 và 9.
C 9 và 2.
D 8 và 1.
A Polietilen.
B Nhựa phenolfomandehit.
C Tơ nitron.
D Poli(vinylclorua).
A nước Br2.
B dung dịch NaOH.
C dung dịch HCl.
D dung dịch NaCl.
A (NH4)2SO4.
B NH4Cl.
C (NH2)2CO.
D NH4NO3.
A 3
B 2
C 4
D 5
A 27.
B 10,8
C 21,6.
D 43,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247