A NH4H2PO4 và KNO3
B (NH4)2HPO4 và KNO2
C (NH4)2HPO4 và KNO3
D (NH4)3PO4 và KNO3
A CH3OH và CH3NH2.
B CH3NH2 và NH3.
C CH3OH và NH3.
D C2H5OH và N2.
A glucozơ, fructozơ.
B glucozơ, sobitol.
C glucozơ, saccarozơ.
D glucozơ, etanol.
A 8,96.
B 2,24.
C 14,56.
D 11,2.
A C4H6O2.
B C2H3O
C C8H12O4.
D C6H9O3.
A m = 11b – 10a
B 9m = 20 a – 11b
C 8m = 19 a- 11b
D 3m = 22b – 19a
A etilen
B xiclopropan.
C xiclohexan.
D stiren.
A phenol
B metyl axetat.
C axit acrylic.
D anilin.
A Cl2, O2 và H2S.
B H2, O2 và Cl2.
C SO2, O2 và Cl2.
D H2, NO2 và Cl2.
A CaC2 + H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
B FeS + HCl -> FeCl2 + H2S
C CH3COONa + NaOH -> CH4 + Na2CO3
D NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O
A 11,46 gam
B 12,82 gam
C 14,38 gam
D 6,75 gam
A HCl.
B NO2.
C SO2.
D NH3.
A CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A 21,5472 gam
B 25,6 gam
C 27,52 gam
D 23,04 gam
A CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
C CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
A NH3 và HCl
B H2S và Cl2
C Cl2 và O2
D HI và O3.
A Ag2O, NO, O2
B Ag2O, NO2, O2
C Ag, NO2, O2
D
Ag, NO, O2
A HOCH2CHO, CH3COOH.
B CH3COOH, HOCH2CHO.
C HCOOCH3, HOCH2CHO.
D HCOOCH3, CH3COOH.
A Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A 8
B 5
C 7
D 6
A 16,2.
B 21,6.
C 10,8.
D 8,8.
A NH3 và O2
B NaNO3 và HCl đặc.
C NaNO2 và H2SO4
D NaNO3 và H2SO4 đặc
A Magie.
B Kẽm.
C Canxi.
D Sắt.
A (3),
(4), (6),
(7),
(10).
B (3), (5), (6), (8), (9).
C (1),
(3), (5),
(6),
(8).
D (2), (3), (5), (7), (9).
A H2S
B CO2
C NO2
D SO2
A C2H5OH, C2H4, C2H2.
B C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H2, C2H4.
A CaO.
B nước brom.
C H2S.
D dung dịch NaOH.
A Nhiệt độ.
B Áp suất.
C Nồng độ khí H2.
D Nồng độ khí Cl2
A Phenylamoni clorua
B Etylamin
C Anilin.
D Glyxin.
A 1
B 4
C
2
D 3.
A 1,0M.
B 0,25M.
C 0,5M.
D 0,75M.
A FeCl2 + H2S -> FeS + 2HCl
B O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + I2 + O2
C 3O2 + 2H2S -> 2H2O + 2SO2
D Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O.
A 10,8.
B 21,6.
C 32,4.
D 43,2.
A C3H8
B C2H6
C C4H8
D C3H6
A (1), (2), (3) và (4).
B (3), (4), (5) và (6).
C (1), (3), (4) và (6).
D (2), (3), (4) và (5).
A 92,35%.
B 35,42%.
C 70,00%.
D 46,67%.
A 0,48 lít.
B 0,75 lít.
C 0,40 lít.
D 0,60 lít.
A 9,6 gam
B 16 gam
C 14,4 gam
D 11,2 gam
A 9,82%.
B 8,65%.
C 8,92%.
D 8,56%.
A
dung dịch NaOH.
B dung dịch HCl.
C dung dịch NaCl.
D Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
A 45,5
B 30,0
C 50,0
D 35,5
A FeO
B Fe2O3.
C Fe
D Fe3O4
A A có 5 liên kết peptit.
B B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
C Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
D A có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
A 75,9
B 64,4
C 67,8
D 65, 6
A C5H10O2
B C7H14O2
C C6H12O2
D C5H12O2
A 65,15%
B 27,78%
C 72,22%
D 35,25%
A Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa
B Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
D Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
A ancol.
B xeton
C amin.
D anđehit.
A 450 ml
B 350 ml
C 900 ml
D 700 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247