A C2H5OH
B HCHO
C CH3COOH
D CH3OH
A 7
B 5
C 6
D 8
A Giảm dần
B Tăng rồi giảm
C Không đổi
D Tăng dần
A ancol etylic
B triolein
C axit axetic
D benzen
A 4
B 3
C 5
D 2
A Teflon
B Nilon-6
C Fibroin
D Poli(metyl metacrylat)
A CO rắn
B CO2 rắn
C H2O rắn
D SO2 rắn
A Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
A 62
B 62,5
C 132
D 133,5
A C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to).
B C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom
C C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc
D C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4
A Aminoaxit
B Amin
C Protein
D Ankin.
A 1 mol
B 0,1 mol
C 3 mol
D 0,3 mol
A Dùng dung dịch KMnO4 để nhận ra SO2
B Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O3
C Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S
D Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra CO2
A 18,67%
B 15,73%
C 21,33%
D 42,67%
A 6
B 8
C 7
D 5
A 22,4
B 11,2
C 33,6
D 5,6
A Rb
B Li
C K
D Na
A 6 mol
B 2 mol
C 12 mol
D 3 mol
A 60%
B 40%
C 54%
D 80%
A C3H6O2
B C6H6
C CH3O
D C3H2
A 3
B 6
C 5
D 4
A NaCl
B Xà phòng
C HCl
D CaCl2
A 0,24 lít.
B 0,36 lít.
C 0,16 lít.
D 0,32 lít
A Fe2(SO4)3 và H2SO4
B CuSO4, FeSO4 và H2SO4
C FeSO4 và H2SO4
D CuSO4, H2SO4 và Fe2(SO4)3
A C10H7O2
B C40H28O8
C C20H14O4
D C30H21O6.
A 9 gam
B 18 gam
C 4,58 gam
D 4,5 gam
A 56,58
B 34,44
C 40,24
D 59,04
A 20
B 60
C 40
D 80
A 0,030 và 0,018.
B 0,018 và 0,144.
C 0,180 và 0,030.
D 0,030 và 0,180.
A Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1.
B Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1
C Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1
D Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 2
A 4,48 lít
B 8,96 lít
C 6,72 lít
D 2,24 lít
A (4), (1), (2), (3)
B (3), (2), (4), (1)
C (1), (2), (3), (4)
D (2), (3), (4), (1)
A 3,68
B 6,38
C 2,98
D 5,28
A Amin một vòng, hai nối đôi
B Amin một vòng, no
C Amin no, mạch hở
D Amin có vòng benzen
A 63%
B 46%
C 36%
D 50%
A 3 : 1
B 2 : 1
C 1 : 2
D 1 : 3
A 5
B 9
C 8
D 4
A Khí đồng hành không làm mất màu nước brom.
B Cần thu hồi và chế biến khí đồng hành thay vì đốt bỏ.
C Đốt cháy khí đồng hành thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
D Đốt cháy khí đồng hành thu được lượng nhiệt lớn.
A Chống cháy nổ cho xăng
B Tăng tính chống kích nổ
C Tăng khả năng bôi trơn động cơ
D Giảm khả năng bay hơi
A 8
B 6
C 7
D 5
A este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol
B este của axit oxalic với hai phân tử phenol
C este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol
D este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH)
A HCOOH; CH3COOH.
B HCOOH; C2H3COOH.
C CH3COOH; C2H5COOH.
D HCOOH; C2H5COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247