A (2), (3), (4)
B (1), (2), (3), (5)
C (2), (4), (5)
D (2), (3), (4), (5)
A 49,125gam
B 34,125gam
C 25,80gam
D 20,475gam
A Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
A 26, 27
B 23, 30
C 26, 30
D 23, 27
A 31
B 34
C 24
D 27
A 66,00g
B 44,48g
C 54,30g
D 51,72g
A Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
B Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
C Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
D Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
A 3
B 2
C 5
D 4
A 2
B 4
C 6
D 3
A 21,25%
B 42,5%
C 17,49%
D 8,75%
A 45,75%
B 39,76%
C 48,52%
D 42,25%
A 6,4 và 1,065
B 6,4 và 0,5325
C 3,2 và 1,065
D 3,2 và 0,5325
A 6,63g
B 3,51g
C 3,315g
D 3,12g
A 48,24
B 33,84
C 14,4
D 19,44
A 4,48 lit
B 3,36 lit
C 5,6 lit
D 1,12 lit
A 47,85
B 58,50
C 44,55
D 33,8
A 0,42M
B 0,45M
C 0,3M
D 0,4M
A 60,0g
B 42,9g
C 41,0g
D 33,8g
A 6
B 5
C 7
D 4
A 8,4
B 6,72
C 8,96
D 7,84
A Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng
B Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P ; S ; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3
C Trong môi trường axit , Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr
D Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam
A axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH
B axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
C axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH
D axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH
A 1,2
B 1
C 1,4
D 1,25
A 69,44g
B 60,08g
C 66,96g
D 75,84g
A 9
B 12
C 11
D 10
A 15,0
B 12,0
C 10,0
D 20,5
A C15H31COOH và glixerol
B C15H33COOH và glixerol
C C17H35COOH và glixerol
D C17H35COOH và etanol
A 28,6
B 20,4
C 33,0
D 31,4
A Cs < Cu < Fe < Cr < W
B Cu < Cs < Fe < W < Cr
C Cs < Cu < Fe < W < Cr
D Cu < Cs < Fe < Cr < W
A (1);(2);(3);(4)
B (2);(3);(4)
C (1);(2);(3);(4);(7)
D (1);(2);(3);(7)
A I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+
B Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-
C I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-
D Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-
A 9,0
B 5,8
C 5,4
D 10,6
A 11,82
B 7,88
C 23,64
D 9,85
A 0,4 lit
B 0,8 lit
C 0,6 lit
D 0,5 lit
A 23,4%
B 46,7%
C 35,1%
D 43,8%
A C6H5NH2 ; C6H5OH ; H2N-CH2-COOH
B CH3COOH ; C6H5OH ; CH3CH2NH2
C CH3COOH ; C6H5OH ; H2N-CH2COOH
D C6H5NH2;H2NCH2COOH;CH3COOH
A CH3COOCCl2CH3
B HCOOCCl2CH3
C CH3COOCHClCH2Cl
D ClCH2COOCH2CH2Cl
A Al3+ ; K+ ; Br- ; NO3- ; CO32-
B Mg2+ ; HCO3- ; SO42- ; NH4+
C Fe2+ ; H+ ; Na+ ; Cl- ; NO3-
D Fe3+ ; Cl- ; NH4+ ; SO42- ; S2-
A Fe3O4
B Fe2O3
C FeO
D A,C đúng
A Khi thay thế nguyên tử H bằng gốc hidrocacbon thì thu được amin
B benzylamin tan trong nước và làm xanh quì tím ẩm ; anilin ít tan trong nước và không làm đổi màu quì tím.
C bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
D Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân
A 8
B 5
C 6
D 4
A cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
B xinvinit (NaCl.KCl)
C apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2 )
D cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
A NaOOC-CH2-CH(OH)-CH3
B CH2=C(CH3)COONa
C NaOOC(CH2)3CH2OH
D CH2=CHCOONa
A 39,25
B 58,89
C 19,63
D 29,44
A MgO ; Al2O3 ; Fe ; Cu ; ZnO
B BaO ; Fe ; Cu ; Mg ; Al2O3
C BaSO4 ; MgO ; Zn ; Fe ; Cu
D MgO ; BaSO4 ; Fe ; Cu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247