A
1
B
2
C
3
D
4
A
(1), (2), (3)
B
(1), (3) , (4)
C
(2), (3)
D
(1), (3)
A
(1), (2), (4)
B
(1), (3)
C
(2), (3), (4)
D
(1), (2), (3)
A
Photpho trắng
B
Photpho đỏ
C
Photpho trắng và đỏ
D
Tất cả các dạng thù hình của photpho
A
làm thuốc chuột
B
thuốc trừ sâu
C
thuốc diệt cỏ dại
D
thuốc nhuộm
A
H+, PO43-
B
H+, H2PO4-, PO43-
C
H+, HPO42-, PO43-
D
H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-
A
Axit nitric và đồng (II) oxit
B
Đồng (II) nitrat và amoniac
C
Amoniac và bari hiđroxit
D
Bari hiđroxit và Axít photphoric
A
Photpho trắng tan trong nước không độc.
B
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C
Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D
Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
A
Mg2P2O7
B
Mg3P2
C
Mg2P3
D
Mg3(PO4)3
A
2, 1, 1, 1
B
4, 3, 2, 3
C
8, 1, 4, 1
D
6, 5, 3, 5
A
Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B
Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C
Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D
Có thể để P trắng ngoài không khí .
A
2 chất khác nhau.
B
2 chất giống nhau.
C
2 dạng đồng phân của nhau.
D
2 dạng thù hình của nhau.
A
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
B
Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C
Photpho trắng rất độc , gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D
Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
A
P trắng
B
P đỏ
C
PH3
D
P2H4
A
Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B
Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong dung môi không phân cực như benzen, ete...
C
Photpho đỏ độc, không bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D
Khi làm lạnh , hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
A
Độ âm điện của P mạnh hơn N.
B
Ái lực với electron của P lớn hơn N
C
liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nito
D
Tính phi kim của nguyên tố photpho mạnh hơn N
A
Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B
Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa
C
Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
D
Ở điều kiện thường , photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
A
diêm.
B
đạn cháy.
C
axit photphoric.
D
phân lân.
A
Thuốc gắn đầu que diêm .
B
Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C
Thuốc gắn đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D
Trong diêm an toàn không sử dụng photpho do độc.
A
4P + 3O2 2P2O3
B
4P + 5O2 2P2O5
C
6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
D
2P + 3S P2S3
A
Apatit và photphorit.
B
Photphorit và cacnalit.
C
Apatit và Đolomit.
D
Photphorit và Đolomit.
A P + 5HNO3 H3PO4 + H2O + 5NO2
B Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
C 4P + 5O2 P2O5 và P2O5 + 3H2O 2H3PO4
D 2P + 5Cl2 2PCl5 và PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
A
khí amoniac và khí cacbonic.
B
khí cacbonic và amoni hidroxit.
C
axit cacbonic và amoni hidroxit.
D
Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
A
K
B
K+
C
K2O
D
KCl
A
KNO3
B
KCl
C
K2CO3
D
K2SO4
A
P
B
P2O5
C
PO43-
D
H3PO4
A
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C
cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D
nồng độ PO43- tăng lên.
A
Ca3(PO4)2
B
Ca(PO3)2
C
3Ca3(PO4)2.CaF2
D
CaP2O7
A
KH2PO4 và K2HPO4
B
KH2PO4 và K3PO4
C
K2HPO4 và K3PO4
D
KH2PO4 ; K2HPO4 và K3PO4
A
Na3PO4 và 50,0g
B
Na2HPO4 và 15,0g
C
NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D
Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247