A 4,85
B 4,35.
C 3,70
D 6,95.
A H2SO4
B H2SiO3
C HCl
D H3PO4
A 20,2
B 30,3
C 40,4
D 35
A 14,775 g
B 9,85 g
C 29,55 g
D 19,7 g
A 16g
B 23,4g
C 22,66g
D 44,8g
A 80
B 60
C 40
D 100
A 5,83 gam.
B 7,33 gam.
C 4,83 gam.
D 7,23 gam.
A 5
B 3
C 2
D 4
A Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
D Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
A 5
B 3
C 4
D 2
A Al
B Cl
C O
D Si
A SO2
B NH3
C O2
D H2S
A 4
B 1
C 3
D 2
A Cấu hình e của kali là [Ne] 4s1
B HClO4 có lực axit mạnh hơn H2SO4
C Liti có tính khử mạnh nhất trong nhóm IA
D Nitơ trong NH4+ có cộng hóa trị 3
A Ag+; Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ , Zn2+
B Zn2+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Fe3+; Ag+
C Ag+; Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+ , Zn2+
D Fe3+, Ag+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Zn2+
A 34,10.
B 32,58.
C 31,97.
D 33,39.
A Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
B Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nhau.
C Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
D Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
A CaO + CO2 → .. .
B NaOH + HCl → .. .
C AgNO3 + HCl → .. .
D NO2 + NaOH → .. .
A Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 140oC thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có d Y/X >1
C Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
D Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
A 6
B 5
C 7
D 4
A C2H6
B C3H8
C C4H10
D C3H6
A C2H5OH & N2
B CH3OH & NH3
C CH3NH2& NH3
D CH3OH & CH3NH2
A 5
B 4
C 6
D 3
A 75
B 80
C 45
D 60
A CH2=CH-CH=CH2.
B CH3COO-CH=CH2.
C CH2=C(CH3) -COOCH3.
D CH2=CH-CN.
A CH3CH2CH(NH2)COOH
B H2NCH2CH2COOH
C (NH2)2C4H7COOH
D H2NCH(CH3)COOH
A Hợp chất amin thơm C7H9N có 5 đồng phân cấu tạo.
B Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím.
C Metylamin , đimetylamin, trimetylamin , etylamin là những chất khí ở điều kiện thường
D Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dd NaOH.
A 1< 5< 2< 3< 4
B 1< 4< 5< 2< 3
C 5< 4< 1< 2< 3
D 4< 5< 1< 2< 3
A 2,4
B 1,2
C 1,5
D 3,0
A Mantoz.
B Fructoz.
C Saccaroz.
D Glucoz.
A CH3ONa
B CH3Cl
C C6H5ONa
D C6H5CH2ONa
A 14,6.
B 11,6.
C 10,6.
D 16,2.
A HCOOCH2CH2CH2OCOH.
B HCOOCH2CH2OCOCH3.
C CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
A 56.
B 70.
C 28.
D 42.
A Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime có nguồn gốc từ xenluloz
B Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
C Capron, nilon-6, nilon-6,6 ; etylen-terephtalat đều là các polime trùng ngưng.
D Xenluloz trinitrat , tơ visco đều là polime nhân tạo
A Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.
B Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
C Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
D Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
A 1, 3, 6
B 3, 4, 5
C 1, 2, 3
D 1, 3, 5
A Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
D Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
A Al ; 53,68%
B Zn ; 48,12 %
C Cu ; 25,87%
D Al ; 22,44%
A 1,12 gam và 0,3M
B 2,24 gam và 0,3 M.
C 2,24 gam và 0,2 M
D 1,12 gam và 0,4 M
A 0,1233
B 0,2466
C 0,120
D 0,3699
A 23,4 và 56,3.
B 15,6 và 27,7.
C 23,4 và 35,9.
D 15,6 và 55,4.
A 2,7gAl & 14,1g Fe2O3
B 5,4g Al & 11,4g Fe2O3
C 5,4g Al & 11,4g Fe2O3
D 10,8g Al & 16g Fe2O3
A 25%
B 20%
C 50%
D 40%
A H2NC3H5 (COOH)2
B (H2N)2C3H5COOH
C H2NC3H6COOH
D H2NC2H3(COOH)2
A 1 : 1.
B 1 : 2.
C 2 : 3.
D 1 : 3.
A 50; 25; 25
B 50; 16,67; 33,33
C 50; 20; 30
D 25; 25; 50
A 27,72 lít
B 32,52 lít
C 26,52 lít
D 11,2 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247