A Cu
B Fe
C Al
D Au
A 1
B 4
C 3
D 2
A KNO2,CuO,Ag2O
B K2O,CuO,Ag
C KNO2,CuO,Ag
D KNO2,Cu,Ag
A H2SO4
B NH4NO3
C CH3OH
D HCl
A 4
B 3
C 2
D 5
A X là anilin
B Z là axit axetic
C T là etanol
D Y là etanal
A Giấm
B Nước Giaven
C Rượu etylic
D Nước vôi trong
A 125 ml
B 250 ml
C 150 ml
D 100 ml
A 3,36 và 28,8
B 3,36 và 14,4
C 6,72 và 28,8
D 6,72 và 57,6
A Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất
B Tăng nồng độ chất B , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C Phản ứng thuận thu nhiệt
D Phản ứng thuận tỏa nhiệt
A Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định
C Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
D Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
A 50%
B 30%
C 60%
D 20%
A 40%
B 28,57%
C 44,44%
D 22,17%
A 12,25
B 125
C 375
D 250
A X là kim loại , Y là phi kim
B Y chỉ tạo 1 số oxi hóa trong hợp chất
C Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
A 0,45
B 0,4
C 0,6
D 0,2
A X là andehit no , đơn chức , mạch hở
B X là axit no đơn chức, mạch hở
C X là anken
D Trong X , số H gấp đôi số C
A axit oxalic
B axit citric
C axit lactic
D axit axetic
A 4,2g
B 2,8g
C 3,6g
D 3,2g
A 3
B 2
C 1
D 4
A CrCl3
B Fe(NO3)2
C Cr2O3
D NaAlO2
A C2H5OH
B Saccarozo
C NaHCO3
D CH3OH
A 12,15
B 28,35
C 13,35
D 23,55
A axit acrylic và phenol
B axit axetic và ancol isoamylic
C axit fomic và axetilen
D axit adipic và metanol
A axit glutamic
B metyl aminoaxetat
C Alanin
D Valin
A 4
B 3
C 5
D 2
A 1,0 mol
B 0,9 mol
C 0,7 mol
D 0,8 mol
A N2
B N2O
C NO2
D NO
A 6
B 4
C 5
D 3
A 39,2%
B 66,7%
C 33,33%
D 60,8%
A 30% và 30%
B 20% và 40%
C 50% và 20%
D 40% và 30%
A vinyl axetat
B etyl axetat
C etyl fomat
D metyl axetat
A hàm lượng chất dinh dưỡng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép
B Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure
C Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic
D hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit
A 1,792
B 4,48
C 2,688
D 8,96
A 15,9
B 12,72
C 23,85
D 24,0
A 10,36
B 3,36
C 5,18
D 6,72
A 6,6g
B 12,0g
C 9,6g
D 10,8g
A 55,24%.
B 45,98%.
C 64,59%.
D 54,54%.
A 10,045
B 10,315
C 11,125
D 8,61
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247