A Zn
B Fe
C Cr
D Al
A 206,50 kg.
B 309,75 kg.
C 51, 63 kg
D 103,25 kg.
A propan-1-ol
B butan-1-ol
C butan-2-ol
D pentan-2-ol
A 8,00 gam
B 7,04 gam
C 10,00 gam
D 12,00 gam
A 3
B 5
C 4
D 2
A 0,523
B 1,21
C 0,664
D 1,27
A C6H5OH (phenol).
B CH2=CH-COOH.
C CH3COOH.
D CH≡CH.
A 45,72%.
B 55,28%.
C 66,67%.
D 33,33%.
A HCl, O2.
B HF, Cl2.
C H2O, HF.
D H2O, N2.
A 400 ml.
B 200 ml.
C 250 ml.
D 300 ml.
A Cs, Mg, K.
B Na, K, Ba.
C Ca, Mg, K.
D Na, K, Be.
A 28,7 gam.
B 10,8 gam.
C 39,5 gam.
D 71,75 gam.
A 1 : 3.
B 1 : 15.
C 8 : 15.
D 8 : 9.
A 1,0.
B 0,6.
C 2,0.
D 0,5.
A H2 + CuO -> Cu + H2O
B 3CO + Fe2O3 -> 2Fe + 3CO2
C 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
D Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
A x + y = 4z
B x + 2y = 8z
C x + y = 8z
D x + y = 2z
A polosaccarit.
B đisaccarit.
C đa chức.
D monosaccarit.
A 25,4
B 31,7
C 44,4
D 34,9
A 3,9 gam
B 7,8 gam
C 15,6 gam
D 11,7 gam
A cao su buna
B amilozơ
C tơ nilon-6,6
D cao su isopren
A 37.
B 35.
C 38.
D 36.
A Cát
B Lưu huỳnh
C Than
D Muối ăn
A 2/1
B 3/2
C 2/3
D 3/4
A H2N-CH2-COOH
B CH3–CH(NH2)–COOH
C HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D H2N–CH2-CH2–COOH
A valin.
B glyxin
C axit glutamic.
D alanin.
A Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
B Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
C Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
A 0,02M.
B 0,01M.
C 0,10M.
D 0,20M.
A Glucozơ.
B Axit fomic.
C Anđehit axetic.
D Axetilen
A chu kỳ 2, nhóm IIA
B chu kỳ 3, nhóm VIA.
C chu kỳ 3, nhóm IIA.
D chu kỳ 2, nhóm VIA.
A 50,72 gam
B 47,52 gam
C 45,92 gam
D 48,12 gam
A Dung dịch HCl
B Nước vôi trong
C Dung dịch NaOH
D Dung dịch nước brom
A CH3CHO và C3H5CHO.
B HCHO và CH3CHO.
C HCHO và C2H5CHO.
D CH3CHO và C2H5CHO.
A 1
B 4
C 3
D 2
A 19,2 gam
B 23,7 gam
C 24,6 gam
D 21,0 gam
A N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3(khí)
B CaCO3 (rắn) ⇄ CaO(rắn) + CO2(khí)
C H2(khí) + I2(rắn) ⇄ 2HI (khí)
D S(rắn) + H2(khí) ⇄ H2S(khí)
A 1,0 < k ≤ 2,0
B 1,0 < k < 1,5
C 1,0 < k < 2,0
D 1,0 ≤ k < 2,5
A 6
B 4
C 8
D 10
A 96,6 gam
B 118,8 gam
C 75,2 gam
D 72,5 gam
A HI, HBr, HCl, HF
B HCl, HBr, HF, HI
C HF, HCl, HBr, HI
D HCl, HBr, HI, HF
A 50%.
B 25%.
C 37,5%.
D 75%.
A Al2O3 và ZnO
B ZnO và K2O
C Fe2O3 và MgO
D FeO và CuO
A 9,6.
B 6,4.
C 12,16.
D 14,08.
A 3
B 5
C 6
D 4
A 0,01 và 0,03.
B 0,02 và 0,05.
C 0,05 và 0,01.
D 0,03 và 0,02.
A Saccarozơ
B Axit axetic
C HCl
D NaCl
A 8,96
B 5,6
C 6,72
D 3,36
A Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
C Isoamyl axetat có mùi dứa.
D Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
A 47.
B 37.
C 54.
D 35.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247