A 2,7 gam.
B 5,4 gam.
C 10,4 gam.
D 16,2 gam.
A Phenol, glyxin, ancol etylic.
B Glyxin, phenol, ancol etylic.
C Ancol etylic, glyxin, phenol.
D Phenol, ancol etylic, glyxin.
A 11Na.
B 18Ar.
C 17Cl.
D 19K.
A các chất đồng đẳng.
B các chất thù hình.
C các chất đồng hình.
D các chất đồng phân.
A dung dịch NaOH.
B dung dịch AgNO3/NH3.
C Cu(OH)2/OH-.
D dung dịch Br2.
A CH3-CH=CH-CH3.
B CH2=CH-CH=CH2.
C CH2=CH-CH3.
D CH3-C≡C-CH3.
A 7
B 4
C 6
D 5
A glucozơ.
B phenol.
C axit axetic.
D tripeptit Ala-Ala-Gly.
A Dung dịch Mg(NO3)2.
B Dung dịch FeCl2.
C Dung dịch BaCl2.
D Dung dịch CuSO4.
A sự đông tụ của lipit.
B phản ứng màu của protein.
C sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
D phản ứng thủy phân của protein.
A C2H5OH.
B C3H5OH.
C C2H4(OH)2.
D C3H5(OH)3.
A CuO.
B O2.
C dung dịch NaOH.
D Na.
A áp suất.
B nồng độ.
C diện tích bề mặt tiếp xúc.
D nhiệt độ.
A các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B tính chất của kim loại.
C khối lượng riêng của kim loại.
D cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.
B Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
C Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
D Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.
A Br2.
B Cl2.
C O2.
D S.
A CH3COOH3NCH3.
B CH3CH2COONH4.
C CH3CH2NH3COOH.
D CH3NH3CH2COOH.
A Lysin.
B Metyl amin.
C Axit glutamic.
D Alanin.
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NaOH rất loãng.
C Dung dịch Na2CO3.
D Nước.
A 2,275 gam.
B 3,059 gam.
C 1,778 gam.
D 1,281 gam.
A dung dịch NH3.
B dung dịch KOH.
C dung dịch AgNO3.
D dung dịch HNO3.
A C2H4.
B C6H6.
C C2H2.
D C2H6.
A Natri.
B Bari.
C Nhôm.
D Kali.
A Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
B Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
A Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
B Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
C Cho Al vào dung dịch NaOH dư.
D Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
A Nhựa poli(vinyl clorua).
B Tơ visco.
C Cao su buna.
D Tơ nilon-6,6.
A FeO, Cr2O3.
B chỉ có Fe2O3.
C chỉ có Cr2O3.
D Fe2O3, Cr2O3.
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C Dung dịch HNO3 loãng.
D Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A glucozơ.
B fructozơ.
C mantozơ.
D saccarozơ.
A 2,16.
B 2,40.
C 2,64.
D 2,32.
A 11,256.
B 11,712.
C 9,760.
D 9,120.
A C3H7N.
B C3H9N.
C CH5N.
D C2H7N.
A 3,36 lít.
B 1,68 lít.
C 5,04 lít.
D 2,52 lít.
A 180 ml.
B 120 ml.
C 60 ml.
D 90 ml.
A 7,36 gam.
B 9,20 gam.
C 6,40 gam.
D 5,12 gam.
A 0,10 lít.
B 0,15 lít.
C 0,25 lít.
D 0,20 lít.
A 8,832.
B 13,248.
C 4,416.
D 6,624.
A 12,48.
B 10,88.
C 13,12.
D 14,72.
A 29,660.
B 59,320.
C 27,175.
D 54,350.
A 240.
B 300.
C 312.
D 308.
A 65,179.
B 54,588.
C 45,412.
D 34,821.
A 27,5.
B 24,5.
C 25,5.
D 26,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247