A Al, Na, Cu
B Al, Na, Mg
C Fe, Cu, Zn, Ag
D Na, Fe, Zn
A MgCO3
B CaC2
C NaHCO3
D Ure (NH2)2CO
A 3
B 4
C 2
D 1
A Cl2 và O2
B H2S và SO2
C H2S và O2
D H2 và Cl2
A (1), (3), (5), (6).
B (1), (2), (5), (6).
C (2), (3), (4), (6).
D (1), (2), (3), (4).
A 8,90.
B 9,00.
C 7,50.
D 10,68.
A NaOH
B CH3NH2
C HCl
D KCl
A Fe.
B Al.
C Na.
D Cu.
A 11,7
B 13,0
C 3,9
D 7,8
A
B
C
D
A etyl axetat
B metyl axetat
C vinyl axetat
D metyl fomat
A Glucozơ
B Tinh bột
C Anđehit axetic
D Axit fomic
A polibutađien
B polietilen
C poliacrilonitrin
D poli (vinylclorua)
A Xút
B Muối ăn
C Cồn
D Giấm ăn
A Y< Z< X
B X< Y< Z
C Y< X< Z
D Z< X< Y
A 0,3
B 0,6
C 0,1
D 0,4
A Fe
B Ag
C Cr
D W
A Fe
B Al
C Cr
D Zn
A HCHO
B CH3CHO
C CHO – CHO
D C6H5CHO
A 0,3
B 0,2
C 0,5
D 0,4
A 8,8
B 13,2
C 17,6
D 4,4
A Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ.
B Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu được điphenylete
(C6H5 – O – C6H5)
C Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
D Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
A 6,72
B 10,08
C 8,96
D 11,2
A Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
B 2 NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO+ H2O
C 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
D 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
A 3
B 4
C 6
D 5
A Mg2+; Cu2+
B Cu2+ ; Ag+
C Zn2+ ; Ag+
D Zn2+; Al3+
A 4,8
B 3,6
C 2,4
D 3,0
A NaCl
B Cl2
C HCl
D CO2
A 47,3
B 34,1
C 42,9
D 59,7
A 36
B 84
C 63
D 27
A 8,3 gam
B 14,6 gam
C 10,7 gam
D 13,9 gam
A Cu
B Ca
C Zn
D Fe
A 3
B 4
C 2
D 5
A 11,52
B 13,68
C 3,33
D 7,2
A 0,225 lít
B 0,275 lít
C 0,240 lít
D 0,200 lít
A 12,32
B 17,92
C 8,96
D 15,12
A SO2; CO2; NH3
B Cl2; HCl; CH4
C HCl; CH4; C2H2
D CH4; C2H2; CO2
A Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C.
B X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
C X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng
A 3
B 5
C 4
D 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247