A CH3COOCH3.
B HCOOC2H5.
C HCOOCH=CH2.
D HCOOCH3.
A phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B phản ứng với dung dịch NaCl.
C phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
A 4 amin.
B 5 amin.
C 6 amin.
D 7 amin.
A HCl
B NH4NO3
C AlCl3
D H2SO4
A 2
B 5
C 4
D 3
A axit glutamic.
B valin.
C alanin.
D glixin
A tính bazơ.
B tính oxi hóa.
C tính axit.
D tính khử
A tơ poliamit.
B tơ visco.
C tơ polieste.
D tơ axetat.
A sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A 200 ml.
B 500 ml.
C 400 ml.
D 600 ml.
A ∆H < 0 , phản ứng thu nhiệt
B ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C ∆H > 0 , phản ứng thu nhiệt
D ∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
A 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
A 10,6 gam.
B 5,3 gam.
C 21,2 gam.
D 15,9 gam.
A α-aminoaxit.
B β-aminoaxit.
C axit cacboxylic.
D este.
A Na, Cr, K.
B Be, Na, Ca.
C Na, Fe, K.
D Na, Ba, K
A 5,00%
B 6,00%
C 4,99%.
D 4,00%
A Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
B Làm hư hại quần áo.
C Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
A Anilin
B Natri hiđroxit.
C Natri axetat.
D Amoniac
A Zn, Al2O3, Al.
B Mg, K, Na.
C Mg, Al2O3, Al.
D Fe, Al2O3, Mg.
A 3,12 gam.
B 2,34 gam.
C 1,56 gam.
D 0,78 gam.
A [Ar]3d4 4s2
B [Ar]3d6.
C [Ar]3d5.
D [Ar]3d54s1.
A 0,624
B 0,748
C 0,756
D 0,684
A 2
B 3
C 4
D 5
A 3
B 5
C 4
D 2
A glucozơ.
B saccarozơ.
C xenlulozơ.
D fructozơ
A Anilin tác dụng được với axit nitric khi đun nóng tạo ra muối điazoni
B Benzen làm mất mầu nước Brom ở nhiệt độ thường
C Etyl amin phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ phòng tạo ra bọt khí
D Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam
A Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO43-.
B Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C
Phân urê có công thức là (NH2)2CO.
D Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
A Mg(OH)2 --->MgO + H2O
B CaCO3 --->CaO + CO2
C 2Mg(NO3)2 --->2MgO +4NO2 + O2
D 2Mg(NO3)2 --->2Mg +4NO2 + O2
A Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.
B Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
C Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
D Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa
A +1 và +1
B – 4 và +6
C -3 và +5
D -3 và +6
A 5
B 6
C 4
D 7
A 6,4
B 9,6
C 19,2
D 12,8
A 4
B 5
C 6
D 3
A 0,05 lít
B 0,06 lít
C 0,04lít
D 0,07 lít
A 7
B 6
C 8
D 5
A 2
B 4
C 3
D 5
A 2-metylhexan.
B 3-metylhexan.
C 2,3-đimetylpentan.
D 3,4-đimetylpentan
A nước vôi trong
B cồn
C nước
D giấm
A benzen
B axit axetic
C ancol etylic
D Anilin
A 72,9 gam
B 48,6 gam
C 81 gam
D 56,7 gam
A 15,0
B 22,0
C 25,0
D 26,0
A 12,78
B 21,3
C 6,886
D 7,813
A 53,74
B 55,88
C 57,62
D 59,48
A 1,3,4,6.
B 2,4,5,6.
C 1,2,4,5
D 1,2,3,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247