A liên kết ion
B liên kết cộng hóa trị có cực.
C liên kết kim loại
D liên kết cộng hóa trị không cực
A tăng áp suất chung của hệ
B giảm nhiệt độ phản ứng.
C giảm nồng độ chất A
D tăng thể tích bình phản ứng
A 49,4 gam
B 28,6 gam
C 37,4 gam
D 23,2 gam
A HCl, HBr và HI
B HBr và HI
C HF và HCl
D HF, HCl, HBr và HI
A 16,085 gam
B 14,485 gam
C 18,300 gam
D 18,035 gam
A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A 14,775 gam
B 9,850 gam
C 29,550 gam
D 19,700 gam
A Al, K, Fe, và Ag
B K, Fe, Al và Ag
C K, Al, Fe và Ag
D Al, K, Ag và Fe.
A O2, H2S, HCl, và SO2
B H2S, HCl, O2, và SO2
C HCl, SO2, O2, và H2S
D SO2, HCl, O2, và H2S
A H2S
B NH3
C SO2
D HCl
A Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
A Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
D Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
A đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
A Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
A không có phản ứng xảy ra
B tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
C tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
A X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
A V 1,12
B 2,24 < V < 4,48
C 1,12 < V < 2,24.
D 4,48 V 6,72
A 8,2 gam
B 16,4 gam
C 13,7 gam
D 4,1 gam
A 6,80 gam
B 8,04 gam
C 6,96 gam
D 7,28 gam
A 33,875%.
B 11,292%.
C 22,054%.
D 42,344%.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Fe và Fe2O3
B FeO và Fe3O4
C Fe3O4 và Fe2O3
D Fe và FeO
A 1
B 2
C 3
D 4
A CrO3 là một oxit axit
B Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.
D Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O72-.
A CaO
B Ca(OH)2
C CaCO3
D Ca(HCO3)2
A 2
B 3
C 4
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A +1;+1;-1; 0; -3
B +1;-1;-1; 0; -3
C +1;+1;0;-1; +3
D +1;-1;0;-1; +3
A 5,6 lít.
B 2,8 lít
C 4,48 lít.
D 3,92 lít
A 5
B 6
C 7
D 8
A 1
B 2
C 3
D 4
A 11,2.
B 13,44
C 5,60
D 8,96
A C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C C2H5OH, C2H4, C2H2
D CH3COOH, C2H2, C2H4
A 9 gam
B 18 gam
C 36 gam
D 54 gam
A A làm mất màu dung dịch brom
B A là nguyên liệu tổng hợp polime
C A có đồng phân hình học
D A có hai liên kết τ trong phân tử
A 34,33%
B 51,11%
C 50,00%
D 20,72%
A 14,95%.
B 12,60%.
C 29,91%.
D 29,6%.
A 0,15
B 0,10
C 0,30
D 0,20
A 2
B 3
C 4
D 5
A 84,1 gam
B 80,1 gam
C 74,1 gam
D 82,8 gam
A Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
D Tơ visco là tơ tổng hợp
A etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C glixerol, glucozơ, và gly.ala
D ancol etylic, axit fomic, và lys.val
A 1
B 2
C 3
D 4
A x = 1
B y = 2
C z = 0
D t = 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247