A Fe2O3.
B FeO.
C Fe.
D Fe3O4.
A 5
B 3
C 4
D 6
A Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
A C2H5CHO, C3H4.
B C2H2, CH3CHO.
C CH3COOH, CH3CHO.
D CH3CHO, HCOOH.
A Tơ nilon–6,6; tơ capron.
B Tơ tằm; tơ enang.
C Tơ visco; tơ axetat.
D Tơ visco; tơ nilon–6,6.
A H2.
B Al.
C CO.
D Mg.
A X là khí hiếm, Z là kim loại.
B Chỉ có T là phi kim.
C Z và T là phi kim.
D Y và Z đều là kim loại.
A 1,12 gam.
B 1,68 gam.
C 0,56 gam.
D 0,84 gam.
A 2 và 4.
B 1 và 4.
C 1 và 2.
D 2 và 3.
A Fe, Zn, Mg, Al.
B Fe, Zn, Al, Mg.
C Mg, Fe, Zn, Al
D Al, Mg, Fe, Zn.
A Toluen.
B Stiren.
C Isopren.
D Etylbenzen.
A Hematit.
B Pirit.
C Xiđerit.
D Manhetit.
A X,Y,Z,T.
B X,Z,G,P.
C X,Z,T,P.
D X,Y,G,P.
A 3
B 6
C 4
D 5
A C2H4O2.
B C4H8O2.
C C3H6O2.
D C4H6O2.
A Fe.
B Al.
C Cu.
D Ag
A Axit acrylic.
B Metyl axetat.
C Anilin.
D Phenol.
A Có kết tủa trắng và bọt khí.
B Không có hiện tượng gì.
C Có bọt khí thoát ra.
D Có kết tủa trắng xuất hiện.
A 3
B 2
C 4
D 1
A CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
C CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH.
A CaF2.
B NaCl.
C KI.
D KBr.
A CH2 = CH – COOCH3.
B CH3COOCH3.
C HCOOC2H5.
D CH3COOCH = CH2.
A Ca.
B Zn.
C Cu.
D Mg.
A 4
B 6
C 3
D 5
A 3
B 2
C 11
D 12
A 3
B 1
C 4
D 2
A 6
B 5
C 4
D 7
A Axit stearic.
B Glyxerol.
C Axit panmitic.
D Axit oleic.
A Anken.
B Ankan.
C Ankadien.
D Ankin.
A 4
B 7
C 5
D 6
A C6H5NH2.
B H2N[CH2]5COOH.
C H2N[CH2]6COOH.
D C6H5OH.
A 54%.
B 80%.
C 60%.
D 40%.
A Số nơtron.
B Số khối.
C Số electron.
D Số proton.
A 0,582 lít.
B 1,760 lít.
C 1,745 lít.
D 1,700 lít.
A 0,56 lít.
B 1,12 lít.
C 2,24 lít.
D 3,36 lít.
A 14,2.
B 16,5.
C 15,1.
D 13,4.
A 44,6.
B 50,6.
C 33,5.
D 22,3.
A 55,35 và 2,20.
B 53,55 và 0,22.
C 55,35 và 0,22.
D 53,55 và 2,20.
A 1,11 và 125,61.
B 1,43 và 140,22.
C 1,71 và 98,23.
D 1,43 và 135,36.
A 11,12.
B 8,63.
C 12,13.
D 10,96.
A C3H7OOC – C4H8 – COOC2H5.
B C3H7OOC – C4H8 – COOC4H9.
C C3H7OOC – C4H8 – COOCH3.
D C2H3OOC – C4H8 – COOCH3.
A 150,88.
B 155,44.
C 167,38.
D 212,12.
A 88,7 gam.
B 95,2 gam.
C 86,5 gam.
D 99,7 gam.
A 85,30%.
B 82,20%.
C 12,67%.
D 90,27%.
A C2H4O2 và C5H10O2.
B C3H6O2 và C4H8O2.
C C3H4O2 và C4H6O2.
D C2H4O2 và C3H6O2.
A 0,020.
B 0,015.
C 0,010.
D 0,005.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247