A CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
B CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
D CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
A ns2.
B ns2np3.
C ns2np4.
D ns2np5.
A Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B Phản ứng thủy phân của protein.
C Phản ứng màu của protein.
D Sự đông tụ của lipit.
A Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B Al, NaHCO3, Al(OH)3
C NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D Al, FeCl2, FeCl3
A NO2
B SO2
C CO2
D H2S
A NaOH
B CaO
C O2
D Mg
A Saccarozo
B Xenlulozo
C Amilozo
D Glucozo
A 3
B 2
C 4
D 1
A HCl, HBr, HI, HF.
B HI, HBr, HCl, HF.
C HCl, HI, HBr, HF.
D HF, HCl, HBr, HI.
A tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.
C giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
A CO và CH4.
B CH4 và NH3.
C SO2 và NO2.
D CO và CO2.
A CH3-COO- CH3.
B CH3OCO-COO-CH3.
C CH3COO-COOCH3.
D CH3COO-CH2-COOCH3.
A 1,98 gam
B 1,485 gam
C 2,475 gam
D 0,99 gam
A Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
A H2, N2 , C2H2
B HCl, SO2, NH3
C N2, H2
D H2 , N2, NH3
A 22,4 gam.
B 11,2 gam.
C 20,8 gam.
D 16,8 gam.
A 3
B 6
C 4
D 5
A Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B Na2CO3.
C NaHCO3
D NaHCO3 và (NH4)2CO3
A 4
B 3
C 6
D 5
A Đều khử được nước dễ dàng
B Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C Hidroxyt dều là những bazơ mạnh .
D Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
A 8,96 lít.
B 11,2 lít.
C 6,72 lít.
D 4,48 lít.
A (1), (2), (4), (7).
B (1), (2), (3), (8).
C (1), (3), (5), (8)
D (2), (3), (6),(7).
A NaHCO3
B Al(OH)3
C ZnO
D Al
A hematit
B manhetit
C pirit
D xiđerit
A Nước mềm
B nước có tính cứng tạm thời
C nước có tính cứng vĩnh cửu
D nước có tính cứng toàn phần
A Ca2+ + CO32- ( Tạo kết tủa màu trắng).
B Fe2+ + OH- ( tạo kết tủa màu trắng hơi xanh).
C Ag+ + PO43- ( Tạo kết tủa màu vàng).
D Cu2+ + OH- ( tạo kết tủa màu đỏ)
A 6,10
B 49,35
C 50,70
D 60,20
A 2,17
B 1,25
C 0,46
D 0,08
A 4,8g
B 4,32g
C 4,64g
D 5,28g
A 27,96.
B 29,72
C 31,08.
D 36,04.
A Fe3O4 và 28,98.
B Fe2O3 và 28,98.
C Fe3O4 và 19,32.
D FeO và 19,32.
A 0,6 ; 0,4 và 1,5
B 0,3 ; 0,6 và 1,2
C 0,2 ; 0,6 và 1,25
D 0,3 ; 0,6 và 1,4
A 44,4
B 22,2
C 11,1
D 33,3
A 151,5.
B 137,1.
C 97,5.
D 108,9.
A 17,80g
B 18,24g
C 16,68g
D 18,38g
A 11,47
B 22,4
C 28,0
D 16,8
A 2,70.
B 2,34.
C 3,24.
D 3,65.
A HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2.
B CH3COO-CH2-CH=CH2.
C
D
A vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
A 7
B 6
C 5
D 8
A 44,8 gam
B 52 gam.
C 43 gam.
D 41,2 gam.
A 1.035 kg và 10,3425 kg
B 3,105kg và 11.3744 kg
C 1.035kg và 10,4561 kg
D 3.105 kg và 10.145 kg
A 8,5
B 12,5
C 15
D 21,8
A 11,966%.
B 10,687%.
C 10,526%
D 9,524%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247