A Ca.
B Na.
C Ag.
D Fe.
A Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A Gắn đồng với kim loại sắt.
B Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A nước vôi trong.
B giấm ăn.
C dung dịch muối ăn.
D ancol etylic.
A Điện phân nóng chảy MgCl2.
B Điện phân dung dịch MgSO4.
C Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
A 58,70%.
B 20,24%.
C 39,13%.
D 76,91%.
A 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B 2Cr + 3Cl2 (t0) →2CrCl3.
C Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O.
D Cr2O3 + 2NaOH (đặc) (t0)→2NaCrO2 + H2O.
A vàng nhạt.
B trắng xanh.
C xanh lam.
D nâu đỏ.
A AgNO3.
B NaOH.
C Cl2.
D Cu.
A 1
B 2
C 3
D 4
A HCl.
B Na2SO4
C NaOH.
D HNO3.
A 375.
B 600.
C 300.
D 400.
A FeCl3.
B CuCl2, FeCl2.
C FeCl2, FeCl3.
D FeCl2.
A NaCl.
B Ca(OH)2.
C HCl.
D KOH.
A Glucozơ.
B Saccarozơ.
C Fructozơ.
D Tinh bột.
A 0,20M.
B 0,01M.
C 0,02M.
D 0,10M.
A 6
B 3
C 4
D 1
A tinh bột.
B xenlulozơ
C saccarozơ.
D glicogen.
A Chất béo.
B Protein.
C Tinh bột.
D Saccarozơ.
A Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A 53,95.
B 44,95.
C 22,60.
D 22,35.
A glucozơ.
B etyl axetat.
C Gly-Ala.
D saccarozơ.
A 3,425.
B 4,725.
C 2,550.
D 3,825.
A 2,90.
B 4,28.
C 4,10.
D 1,64.
A 25,2
B 19,6.
C 22,4.
D 28,0.
A 1,7
B 2,1
C 2,4
D 2,5
A FeCl3, NaCl.
B Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D FeCl2, NaCl.
A 4,48 gam.
B 5,60 gam.
C 3,36 gam.
D 2,24 gam.
A AgNO3 và FeCl2.
B AgNO3 và FeCl3.
C Na2CO3 và BaCl2.
D AgNO3 và Fe(NO3)2.
A 27,96.
B 29,52.
C 36,51.
D 1,50.
A 53,16.
B 57,12.
C 60,36.
D 54,84.
A X, Y, Z, T.
B X, Y, T.
C X, Y, Z.
D Y, Z, T.
A Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
A Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A 57,2.
B 42,6.
C 53,2.
D 52,6.
A Trong X có ba nhóm –CH3.
B Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C Chất Y là ancol etylic.
D Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A 3,84 gam.
B 2,72 gam.
C 3,14 gam.
D 3,90 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247