A C2H5-COO-C2H5.
B CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3.
C HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3.
A 12,65 gam
B 11,95 gam
C 13 gam
D 13,35 gam
A 68
B 46
C 45
D 85
A 15,00 lít
B 1,439 lít
C 24,39 lít
D 12,952 lít
A mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A Dầu luyn.
B Dầu lạc (đậu phộng)
C Dầu dừa
D Dầu vừng (mè)
A metyl axetat.
B etyl propionat.
C metyl fomat.
D metyl acrylat.
A Có khả năng nhường proton.
B Phản ứng được với dung dịch axit.
C Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
D Xuất phát từ amoniac.
A C6H5NH2 alanin
B CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D CH3-NH-CH3 đimetylamin
A C4H8O2 và C5H10O2.
B C2H4O2 và C3H6O2.
C C4H8O2 và C3H6O2.
D C2H4O2 và C5H10O2.
A Tinh bột và xenlulozơ
B Fructozơ và glucozơ.
C Metyl fomat và axit axetic
D Mantozơ và saccarozơ.
A Glucozơ
B Xenlulozơ
C Mantozơ
D Saccarozơ
A Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
C Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A 4
B 1
C 2
D 3
A 13,4
B 17,4
C 17,2
D 16,2
A Cu(OH)2
B dung dịch HCl.
C dung dịch NaOH.
D dung dịch NaCl.
A Axit oleic và axit stearic.
B Axit linoleic và axit stearic.
C Axit panmitic; axit oleic.
D Axit linoleic và axit oleic.
A Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
B Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
C Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
D Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
A 0,23 lít
B 0,2 lít
C 0,4 lít
D 0,1 lit
A 150g
B 166,6g
C 120g
D 200g
A 118 đvC.
B 44 đvC.
C 58 đvC.
D 82 đvC.
A 256,2
B 262,5
C 252,2
D 226,5
A Tính chất của poliol
B Lên men tạo ancol etylic
C Tính chất của nhóm andehit
D Tham gia phản ứng thủy phân
A C17H31COOH và glixerol.
B C15H31COOH và glixerol.
C C17H35COONa và glixerol.
D C15H31COONa và etanol.
A 58,82
B 58,32
C 32,40
D 51,84
A X2, X3, X4
B X2, X5
C X1, X3, X5
D X1, X2, X5
A 23,76 gam.
B 26,4 gam.
C 21,12 gam.
D 22 gam.
A HCOOC2H5.
B HO-C2H4-CHO.
C C2H5COOH.
D CH3COOCH3.
A glucozơ.
B saccarozơ.
C tinh bột.
D xenlulozơ.
A Tinh bột
B Saccarozơ
C Xenlulozơ
D Glucozơ
A C2H4O2
B C4H8O2
C C5H10O2
D C3H6O2
A HCOOC2H5.
B HCOOCH3.
C HCOOCH=CH2.
D CH3COOCH3.
A Lysin
B Valin
C Axit glutamic
D Alanin
A H2N-(CH2)3-COOH
B H2N-CH2-COOH
C CH3-CH(NH2)-COOH
D H2N-(CH2)2-COOH
A X là este no, không có phản ứng tráng bạc
B X là este no, hai chức
C X có CTPT là C5H8O4
D X tham gia phản ứng tráng bạc
A Y , Z , H
B X , Y , Z
C X , Z , H
D Y , T , H
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247